• Lớp 6
  • Vật Lý
  • Mới nhất

Câu 51: Khi chất khí trong bình nóng lên thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi ? A. Trọng lượng B. Khối lượng riêng C. Khối lượng D. Cả trọng lượng , khối lượng và khối lượng riêng Câu 52: Không thể dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi vì : A.Rượu sôi ở nhiệt độ cao hơn 1000C B. Rượu sôi ở nhiệt độ thấp hơn 1000C C. Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 1000C D. Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 00C Câu 53: Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt: A.Khác nhau B.Có thể giống nhau hoặc khác nhau C.Bằng nhau D. Giống nhau Câu 54: Nước đá bắt đầu nóng chảy ở nhiệt độ nào ? A.30 oC B.20 oC C.10 oC D.0 oC Câu 55: Xăng chứa trong chai không đậy nắp sau một thời gian sẽ cạn dần là do : A.Bay hơi B.Ngưng tụ C.Nóng chảy D.Đông đặc Câu 56: Khi trồng chuối người ta phải phạt bớt lá để : A.Tăng sự thoát hơi nước B.Giảm bớt sự thoát hơi nước C.Cây mau lớn D.Dễ hút chất dinh dưỡng Câu 57: Ngưng tụ và bay hơi là hai quá trình : A.Giống nhau. B.Tương tự nhau C.Ngược nhau D.Trùng nhau Câu 58: Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng nào ? A.Sự co lại vì nhiệt của các chất B.Sự nóng chảy C. Sự đông đặc D.Sự dãn nở vì nhiệt của các chất Câu 59: Nhiệt kế rượu dùng để đo nhiệt độ : A.Khí quyển B.Trong các thí nghiệmn C.Cơ thể D.Trong các thí nghiệm và cơ thể Câu 60: .Trên nhiệt kế thuỷ ngân từ 0 oC đến 10 oC có 10 vạch.Hãy cho biết độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế là bao nhiêu oC ? A.0,1 oC B.1 oC C.0,2 oC D.2 oC Câu 61: Trong việc đúc đồng có những quá trình chuyển thể nào của đồng ? A.Nóng chảy B.Đông đặc C.Bay hơi D. Nóng chảy và đông đặc Câu 62: .Nhiệt kế y tế có giới hạn đo là : A. 0 oC đến 100 oC B. 0 oC đến 130 oC C. 35 oC đến 42 oC D. 35 oC đến 43 oC Câu 63: Tại sao không khí nóng lại nhẹ hơn không khí lạnh? A.Vì khối lượng của không khí nóng nhỏ hơn. B.Vì khối lượng của không khí nóng nhỏ hơn. C.Vì trọng lượng riêng của không khí nóng nhỏ hơn. D.Vì trọng lượng riêng của không khí nóng lớn hơn. Câu 64: Khi nút thuỷ tinh bị kẹt. Phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau đây? A. Hơ nóng nút. B.Hơ nóng cổ lọ. C.Hơ nóng cả nút và cổ lọ. D.Hơ nóng đáy lọ. Câu 65: Để ý thấy bên ngoài thành cốc đựng nước đá thường có các giọt nước nhỏ li ti bám vào. Giải thích? A. Vì nước trong cốc bay hơi và ngưng tụ lại. B. Vì nước trong cốc thấm ra ngoài. C. Vì hơi nước trong không khí gặp lạnh ngưng tụ trên thành cốc. D. Cả ba nguyên nhân trên. Câu 66: Nung nóng hai quả cầu đặc có kích thước và nhiệt độ ban đầu giống nhau, một quả làm bằng đồng, một quả làm bằng nhôm. Sau khi nung đến cùng một nhiệt độ thì: A. Quả cầu bằng đồng có thể tích lớn hơn. B. Quả cầu bằng nhôm có thể tích lớn hơn. C. Hai quả có kích thước bằng nhau và bằng thể tích ban đầu. D. Hai quả có kích thước bằng nhau và lớn hơn thể tích ban đầu. Câu 67: Các trụ bê tông cốt thép không bị nứt khi nhiệt độ ngoài trời thay đổi vì: A. Bê tông và lõi thép không bị nở vì nhiệt. B. Bê tông nở vì nhiệt nhiều hơn lõi thép nên không bị thép làm nứt. C. Bê tông và lõi thép nở vì nhiệt như nhau. D. Sự thay đổi nhiệt độ thường không đủ lớn để bê tông và lõi thép nở ra. Câu68 : Xe đạp để ngoài trời nắng gắt thường bị nổ lốp vì: A. Săm, lốp dãn nở không đều. B. Vành xe nóng lên, nở ra, nén vào làm lốp nổ. C. Không khí trong săm nở quá mức cho phép làm lốp nổ. D. Cả ba nguyên nhân trên. Câu69: Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau: A. Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy. B. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đông đặc. C. Trong thời gian nóng chảy (hay đông đặc) nhiệt độ của hầu hết các vật không thay đổi. D. Các chất khác nhau có nhiệt độ nóng chảy giống nhau. Câu70: Tốc độ bay hơi của một chất lỏng: A. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ. B. Chỉ phụ thuộc vào gió. C. Chỉ phụ thuộc vào diện tích mặt thoáng của chất lỏng. D. Phụ thuộc vào cả ba yếu tố trên. Câu 71: Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên bao gồm những quá trình: A. Bay hơi và ngưng tụ. B.Nóng chảy và bay hơi. C. Nóng chảy và ngưng tụ. D.Bay hơi và đông đặc. Câu 72: Vì sao đứng trước biển hay sông hồ, ta cảm thấy mát mẻ? A. Vì trong không khí có nhiều hơi nước. B. Vì nước bay hơi làm giảm nhiệt độ xung quanh. C. Vì ở biển, sông, hồ bao giờ cũng có gió. D. Vì cả ba nguyên nhân trên.

2 đáp án
103 lượt xem

Câu 26: Quả bóng bàn bị móp,làm thế nào để nó phồng lên? A.Nhúng nó vào nước lạnh B.Nhúng nó vào nước nóng C.Nhúng nó vào nước bình thường D.Nhúng nó vào nước ấm Câu 27: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều đến ít sau đây,cách sắp xếp nào là đúng? A.Lỏng,rắn,khí B.Rắn,lỏng,khí C.Rắn,khí,lỏng D.Khí,lỏng,rắn Câu 28: Đối với nhiệt giai Xenxiut,nước đá đang tan là: A.100oC B.0oC C.212oC D.180oC Câu 29: . Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn? A.Khối lượng của vật tăng B. Khối lượng của vật giảm C.Khối lượng riêng của vật tăng D. Khối lượng riêng của vật giảm Câu 30: Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt: A.Khác nhau B.Có thể giống nhau hoặc khác nhau C.Giống nhau D.Bằng nhau Câu 31: Khi lạnh đi chất khí sẽ: A.Nở ra B.Co lại C.Vẫn bình thường D. Nở ra và co lại Câu 32: Sự đông đặc là sự chuyển từ thể : A. Lỏng sang rắn B. Rắn sang lỏng C.Hơi sang lỏng D.Lỏng sang hơi Câu 33: Sự bay hơi nhanh hay chậm phụ thuộc vào : A.Gió B.Nhiệt độ C.Diện tích mặt thoáng D.Gió, nhiệt độ, diện tích mặt thoáng Câu 34: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy ? A. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước B.Đốt một ngọn nến C. Đốt một ngọn đèn dầu D.Đúc một cái chuông đồng Câu 35: Một lọ thuỷ tinh được đậy bằng nút thuỷ tinh . Nút bị kẹt ,phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau đây ? A.Hơ nóng nút B.Hơ nóng cổ lọ C.Hơ nóng đáy lọ D. Hơ nóng cả nút và cổ lọ Câu 36: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ ? A. Sương đọng trên lá cây B. Sương mù C. Hơi nước D. Mây Câu 37: Hãy cho biết 1oC ứng với bao nhiêu oF ? A. 1,8 oF B. 2,8 oF C. 3,8oF D. 4,8 oF Câu 38: Hiện tượng nước biển tạo thành muối là hiện tựơng : A. Bay hơi B. Đông đặc C. Ngưng tụ D.Nóng chảy Câu 39: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau : Thể tích khí trong bình ………… khi khí nóng lên. A. Giảm B. Tăng C. Nhiều nhất D. Ít nhất Câu 40: Hãy cho biết 250C bằng bao nhiêu 0F ? A. 570F B. 670F C. 770F D. 870F Câu 41: Hãy cho biết 1040F bằng bao nhiêu 0C ? A. 300C B. 400C C. 500C D. 600C Câu 42: Sự co dãn vì nhiệt khi bị ngăn cản : A. Có thể gây ra lực rất lớn B. Có thể gây ra lực rất nhỏ C. Có thể gây ra lực vừa phải D. Không gây ra lực Câu 43: Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của vật : A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Tăng rồi giảm Câu 44: Trong ba chất lỏng sau : Rượu , dầu , nước chất nào nở vì nhiệt nhiều nhất : A. Dầu B. Rượu C. Nước D. Dầu và nước Câu 45: Trong các đặc điểm sau đây , đặc điểm nào không phải là của sự bay hơi ? A. Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng B. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng C. Xảy ra ở nhiệt độ xác định của chất lỏng D. Không nhìn thấy được Câu 46: Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi : A. Nước trong cốc càng nhiều B. Nước trong cốc càng ít C. Nước trong cốc càng nóng D. Nước trong cốc càng lạnh Câu 47: Ở nhiệt độ nào băng phiến bắt đầu nóng chảy ? A. 500C B. 600C C. 700C D. 800C Câu 48: Để đo nhiệt độ trong các thí nghiệm người ta thường dùng loại nhiệt kế nào ? A. Nhiệt kế thuỷ ngân B. Nhiệt kế y tế C. Nhiệt kế dầu D. Nhiệt kế rượu Câu 49: Rượu để trong chai đậy nắp thì sẽ xảy ra : A. Quá trình bay hơi B. Quá trình ngưng tụ C. Quá trình nóng chảy D. Đồng thời hai quá trình bay hơi và ngưng tụ Câu 50: Người ta dùng kim loại nào sau đây để làm dây tóc bóng đèn ? A. Sắt B. Nhôm C. Vônfram D. Chì

2 đáp án
22 lượt xem

Câu 1: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy? A. Để một cục nước đá ra ngoài nắng B. Đúc một bức tượng C. Đốt một ngọn nến D. Đốt một ngọn đèn dầu Câu 2: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự đông đặc? A. Tuyết rơi B. Đúc tượng đồng C. Làm đá trong tủ lạnh D. Rèn thép trong lò rèn Câu 3: Tốc độ bay hơi của nước đựng trong một cốc hình trụ càng nhỏ khi: A. Nước trong cốc càng nhiều B. Nước trong cốc càng ít C. Nước trong cốc càng nóng D. Nước trong cốc càng lạnh Câu 4: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự bay hơi? A. Phụ thuộc vào nhiệt độ B. Phụ thuộc vào mặt thoáng của chất lỏng C. Xảy ra đồng thời trên mặt thoáng và trong lòng chất lỏng D. Phụ thuộc vào gió Câu 5: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là của sự sôi? A. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định đối với mỗi chất lỏng B. Phụ thuộc vào nhiệt độ, gió, mặt thoáng của chất lỏng C. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng D. Chỉ xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng Câu 6: Trong các vật sau đây, vật nào được cấu tạo dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt? A. Quả bóng bàn B. Băng kép C. Phích đựng nước nóng D. Bóng đèn điện Câu 7: Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng sẽ phồng lên vì: A. Vỏ quả bóng bàn mềm ra và phồng lên B. Vỏ quả bóng bàn nóng lên và nở ra C. Không khí trong quả bóng nóng lên và nở ra làm quả bóng phồng lên D. Nước tràn vào trong quả bóng Câu 8: Hiện tượng nào xảy ra với khối lượng riêng của chất lỏng, khi đun chất lỏng trong một bình thuỷ tinh: A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Giảm rồi tăng Câu 9: Hãy so sánh xem lực kéo vật trực tiếp so với lực kéo vật lên bằng ròng rọc cố đinh: A. Bằng B. ít nhất bằng C. Nhỏ hơn D. Lớn hơn Câu 10: Trong các máy cơ đơn giản sau đây, máy cơ nào không thể làm thay đổi đồng thời độ lớn và hướng của lực: A. Ròng rọc cố đinh B. Ròng rọc động C.Đòn bẩy D.Mặt phẳng nghiêng Câu 11: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng không khí đựng trong một bình kín? A. Thể tích không khí tăng B. Khối lượng riêng của không khí tăng C. Khối lượng riêng của không khí giảm D. Cả 3 hiện tượng trên không xảy ra Câu 12: Khi chất khí nóng lên thì nó sẽ : A . Nở ra B.Co lại C. Không nở ra và cũng không co lại D. Cả A , B ,C đều đúng Câu 13:. Trong cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng? A. Lỏng, rắn, khí B. Khí, rắn, lỏng C.Khí, lỏng, rắn. D. Rắn, lỏng, khí. Câu 14: Để kiểm tra một người có bị sốt không , ta sử dụng : A. Nhiệt kế thủy ngân. B. Nhiệt kế y tế. C.Nhiệt kế rượu. D.Nhiệt kế dầu. Câu 15: Nhiệt độ nóng chảy của băng phiến là : A. 750 C B. 800 C C. 900C D.1000 C Câu 16. Trong các câu so sánh về nhiệt độ nóng chảy với nhiệt độ đông đặc của nước sau đây, câu nào đúng: A. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc. B. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc. C. Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn,cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đông đặc. D. Nhiệt độ tăng dần cho đến khi nước cạn. Câu 17: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng : A . Khối lượng chất lỏng tăng B.Trọng lượng chất lỏng tăng C . Thể tích chất lỏng tăng D. Cả trọng lượng , khối lượng và thể tích đều tăng Câu 18: Nước trong cốc bay hơi càng nhanh khi : A . Nước trong cốc càng nhiều B. Nước trong cấc càng ít C. Nước trong cấc càng nóng D. Nước trong cốc càng lạnh Câu 19: Trong các hiện tượng sau , hiện tượng nào liên quan đến sự nóng chảy ? A. Đốt một ngọn nến B. Bỏ một ít nước vào tủ lạnh C . Nồi nước đang sôi D .Đúc một cái chuông đồng Câu 20: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ : A. Sương đọng trên lá cây B .Sương mù C . Hơi nước D. Mây Câu 21: Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ cơ thể người ? A. Nhiệt ké rượu B. Nhiệt kế thuỷ ngân C . Nhiệt kế y tế D. Cả 3 nhiệt kế trên Câu 22: Trong các câu so sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của nước dưới đây, câu nào đúng ? A . NHiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc B .Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đong đặc C . Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc D .Cả A B C đều đúng Câu 23: Đối với nhiệt giai Farenhai,hơi nước đang sôi là: A.100oF B.32oF C.212oF D.180oF Câu 24: Dụng cụ dùng để đo nhiệt độ cơ thể là: A.Lực kế B.Nhiệt kế C. Nhiệt kế y tế D.Nhiệt kế thuỷ ngân Câu 25: Băng kép (SGK) khi bị đốt nóng hoặc làm lạnh thì sẽ: A.Cong lại B. Vẫn thẳng C.Cong lên D. Cong xuống

2 đáp án
77 lượt xem
2 đáp án
27 lượt xem
2 đáp án
27 lượt xem

Câu 1. Một băng kép làm từ hai kim loại sắt và đồng, sau khi nung nóng một thời gian nó sẽ cong về phía: A. Kim loại tiếp xúc nhiệt B. Thanh kim loại bằng đồng C. Thanh kim loại bằng sắt D. Tuỳ thuộc thời gian đốt nóng Câu 2. Khi nung nóng một vật rắn thì khối lượng riêng của vật giảm vì: A. Thể tích của vật tăng, khối lượng của vật không thay đổi B. Khối lượng của vật tăng, thể tích của vật không thay đổi C. Thể tích của vật giảm, khối lượng của vật tăng Câu 2. Chọn câu trả lời đúng để điền vào chỗ………….trong câu sau đây:“Sự co dãn (1)………………. khi bị ngăn cản có thể gây ra (2)………………….” * 1 điểm A. (1): Vì nhiệt, (2): những lực rất lớn B. (1): Vì nhiệt, (2): những lực rất nhỏ C. (1): Vì khí hậu, (2): những lực rất nhỏ chọn D. (1): Vì khí hậu, (2): những lực rất lớn Câu 3: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ ? A. Sương đọng trên lá cây. B. Sự tạo thành sương mù. C . Sự tạo thành hơi nước D. Sự tạo thành mây. Câu 4. Dùng nhiệt kế rượu không thể đo được nhiệt độ nào sau đây? A. Nhiệt độ sôi của nước B. Nhiệt độ không khí trong phòng C. Nhiệt độ cơ thể người D. Nhiệt độ của nước đá đang tan Câu 5. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy A. Bỏ cục nước đá vào một cốc nước lạnh B. Đốt một ngọn nến C. Đốt một ngọn đèn dầu D. Đúc một cái chuông đồng

2 đáp án
32 lượt xem

Câu 1: a. So sánh đặc điểm sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí? b. Thể tích các chất thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng, khi nhiệt độ giảm? Câu 2. a. Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng nào? b. Hãy kể tên và nêu công dụng của các nhiệt kế thường gặp trong đời sống? Câu 3. a. Sự bay hơi là gì? Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố nào? Tại sao khi trồng chuối, mía người ta phải phạt bớt lá? b. Băng phiến ở trạng thái nào khi nhiệt độ của nó là: 200C; 800C; 1000C. Câu 4: Tại sao khi rót nước nóng ra khỏi phích nước, rồi đậy nút lại ngay thì nút hay bị bật ra? Làm thế nào để tránh hiện tượng này? Câu 5: a. Sự nóng chảy là gì? b. Nêu đặc điểm về nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của chất rắn? Câu 6: vì sao ở những sứ lạnh ( nhiệt độ dưới - 40) không nên dùng nhiệt kế thủy ngân để đo nhiệt độ mà thường dùng nhiết kế rượu? Câu 7: Cho bảng số liệu sau Thời gian (phút) 0 3 6 8 10 12 14 16 Nhiệt độ (0C) -6 -3 0 0 0 3 6 9 A) Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian. B) Hãy mô tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của chất đó khi nóng chảy? C) có hiện tượng gì xảy ra từ phút 1 đến phút 4? Chất này tồn tại ở những thể nào? D) Chất này có tên gọi là gì? Vì sao ?

2 đáp án
28 lượt xem

Câu 1 : Khi dùng đòn bẩy để nâng một vât lên, vật đặt tại điểm O(1) và lực nâng tại điểm O(2) của đòn. Nếu muốn lực nâng vật lên (F2) nhỏ hơn trọng lượng của vật (F1), thì khoảng cách tại điểm tựa O của đòn bẩy tới các điểm O(1), O(2) phải thỏa mãn: A. OO(2) < OO(1) B. OO(2) = OO(1) C. O(1), O(2) < OO(1) D. OO2 > OO1 Câu 2 : Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể thay đổi đồng thời cả hướng và độ lớn của lực: A. Đòn bẩy B. Ròng rọc cố định C. Ròng rọc động D. Mặt phẳng nghiêng Câu 3 : Để nâng một vật có khối lượng 25 kg bằng đòn bẩy thì phải tác dụng vào đòn bẩy một lực nâng F ( biết khoảng cách từ điểm tựa tới điểm trọng lượng của vật tác dụng vào đòn OO(1) lớn hơn khoảng cách từ điểm tựa tới điểm lực nâng đặt vào vật OO(2). A. F > 300N B. F = 200N C. F < 300N D. F = 300N Câu 4 : Nhận xét nào sau đây đúng khi nó về sự sôi? A. Càng lên cao, nhiệt độ sôi của chất lỏng càng tăng B. Càng lên cao, nhiệt độ sôi của chất lỏng càng giảm. C. Nhiệt độ sôi của chất lỏng không phụ thuộc vào độ cao. D. Nhiệt độ sôi của chất lỏng phụ thuộc vào khối lượng của chất lỏng. Câu 5. Trong các đặc điểm bay hơi sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự sôi? A. Xảy ra cả ở trong lòng lẫn mặt thoáng của chất lỏng. B. Xảy ra ở một nhiệt độ nhất định. C. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào. D. Trong quá trình sôi, nhiệt độ không thay đổi.

2 đáp án
33 lượt xem