Đóng
Quay lại
Hỏi đáp
Thi trắc nghiệm
Luyện Đề kiểm tra
Học lý thuyết
Soạn bài
Tìm kiếm
Đăng nhập
Đăng ký
Tất cả
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Lớp 6
Tất cả các lớp
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Vật Lý
Tất cả các môn
Toán Học
Ngữ Văn
Vật Lý
Hóa Học
Tiếng Anh
Tiếng Anh Mới
Sinh Học
Lịch Sử
Địa Lý
GDCD
Tin Học
Công Nghệ
Nhạc Họa
KHTN
Sử & Địa
Đạo Đức
Tự nhiên & Xã hội
Mới nhất
Mới nhất
Hot
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
A Khi kéo vật nặng lên cao bằng rồng Rộc cố định hoặc rồng Rộc động trường hợp nào lực kéo vật lên nhỉ hơn trọng lượng của vật
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
84
2 đáp án
84 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Một người đưa một vật nặng 20kg lên cao. Hỏi lực kéo mà người này sử dụng trong mỗi trường hợp là bao nhiêu Niuton(N) ? a.Kéo trực tiếp lên theo phương thẳng đứng. b.Kéo vật lên bằng cách sử dụng 1 ròng rọc động
1 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
21
1 đáp án
21 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
ộp quẹt ga khi còn đầy ga trong quẹt nếu đem phơi nắng thì sẽ dễ bị nổ. Giải thích tại sao? 1 điểm A. Vì khi phơi nắng, nhiệt độ tăng, ga ở dạng lỏng sẽ giảm thể tích làm hộp quẹt bị nổ. B. Vì khi phơi nắng, nhiệt độ tăng, ga ở dạng khí sẽ tăng thể tích làm hộp quẹt bị nổ. C. Vì khi phơi nắng, nhiệt độ tăng, ga ở dạng khí sẽ giảm thể tích làm hộp quẹt bị nổ. D. Vì khi phơi nắng, nhiệt độ tăng, ga ở dạng lỏng sẽ tăng thể tích làm hộp quẹt bị nổ. Kết luận nào sau đây là đúng khi so sánh sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí? 1 điểm A. Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn. B. Chất rắn nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất khí. C. Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn, chất rắn nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng. D. Chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn, chất rắn nở vì nhiệt nhiều hơn chất khí. Hãy chọn câu trả lời đúng điền vào chỗ trống: Các khối hơi nước bốc lên từ mặt biển, sông, hồ bị ánh nắng mặt trời chiếu vào nên.............., ………….., ………… và bay lên tạo thành mây. 1 điểm A. nở ra, nóng lên, nhẹ đi. B. nhẹ đi, nở ra, nóng lên. C. nóng lên, nở ra, nhẹ đi. D. nhẹ đi, nóng lên, nở ra. Bánh xe đạp khi bơm căng, nếu để ngoài trưa nắng sẽ dễ bị nổ. Giải thích tại sao? 1 điểm A. Nhiệt độ tăng làm cho vỏ bánh xe co lại. B. Nhiệt độ tăng làm cho ruột bánh xe nở ra. C. Nhiệt độ tăng làm cho không khí trong ruột bánh xe co lại. D. Nhiệt độ tăng làm cho không khí trong ruột bánh xe nở ra. Khi nhúng quả bóng bàn bị móp vào trong nước nóng, nó sẽ phồng trở lại. Vì sao vậy? 1 điểm A. Vì nước nóng làm vỏ quả bóng co lại. B. Vì nước nóng làm vỏ quả bóng nở ra. C. Vì nước nóng làm cho khí trong quả bóng co lại. D. Vì nước nóng làm cho khí trong quả bóng nở ra. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự nở vì nhiệt của không khí và khí oxi 1 điểm A. không khí nở vì nhiệt nhiều hơn oxi B. không khí nở vì nhiệt ít hơn oxi C. không khí và oxi nở vì nhiệt như nhau D. cả ba kết luận trên đều sai Khi chất khí nóng lên thì đại lượng nào sau đây thay đổi? 1 điểm A. Cả thể tích, khối lượng riêng và trọng lượng riêng đều thay đổi. B. Chỉ có trọng lượng riêng thay đổi. C. Chỉ có thể tích thay đổi. D. Chỉ có khối lượng riêng thay đổi. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng? 1 điểm A. Rắn, lỏng, khí. B. Rắn, khí, lỏng. C. Khí, lỏng, rắn. D. Khí, rắn, lỏng. Khi đi xe đạp trời nắng không nên bơm căng lốp xe vì 1 điểm A. lốp xe dễ bị nổ B. lốp xe dễ bị xuống hơi C không có hiện tượng gì xảy ra đối với lốp xe D. cả ba kết luận trên đều sai Phát biểu nào sau đây không đúng? 1 điểm A. Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. B. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau. C. Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn. D. Khi nung nóng khí thì thể tích của chất khí giảm.
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
37
2 đáp án
37 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Người ta dùng một Pa lăng gồm 1 ròng rọc cố định và 3 ròng rọc động để đưa một vật có khối lượng m = 0,3 tấn lên độ cao 1,5 m. Xác định quãng đường sợi dây phải đi.
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
17
2 đáp án
17 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Bài 5: Ròng rọc động có tác dụng làm lực kéo vật lên A. lớn hơn trọng lượng của vật. B. bằng trọng lượng của vật. C. nhỏ hơn trọng lượng của vật. D. lớn hơn so với khi kéo trực tiếp.
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
15
2 đáp án
15 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Cân nào sau đây không phải là một ứng dụng của đòn bẩy? A. Cân Robecvan B. Cân đồng hồ C. Cần đòn D. Cân tạ
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
49
2 đáp án
49 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Bài 10: Lí do chính của việc đặt ròng rọc cố định ở đỉnh cột cờ là để có thể A. tăng cường độ của lực dùng để kéo cờ lên cao B. giảm cường độ của lực dùng để kéo cờ lên cao C. giữ nguyên hướng của lực dùng để kéo cờ lên cao D. thay đổi hướng của lực dùng để kéo cờ lên cao
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
18
2 đáp án
18 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Bài 2:Hãy nêu tên của máy cơ đơn giản mà người ta dùng trong các công việc hoặc các dụng cụ sau: a) Kéo một thùng bê tông lên cao để đổ sàn. b) Cái chắn ô tô tại những điểm bán vé trên đường cao tốc. c) Người phụ nề đứng dưới đường, muốn kéo bao xi măng lên tầng 2. d) Nâng đầu một cây gỗ nặng lên cao khoảng l0cm để kê hòn gạch xuống dưới. e) Cái lắp ở đầu cần cẩu của các xe cẩu.
1 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
16
1 đáp án
16 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Bài 3: Chọn câu đúng: A. Ròng rọc cố định chỉ thay đổi độ lớn của lực. B. Trong hệ thống ròng rọc động, không có ròng rọc cố định. C. Ròng rọc động có thể thay đổi cả độ lớn và hướng của lực. D. Với hai ròng rọc cố định thì có thể thay đổi độ lớn của lực
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
20
2 đáp án
20 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Trường hợp nào dưới đây không xảy ra sự nóng chảy? Vì sao? a) Đúc trống đồng. b) Thắp nến. c) Thả một viên nước đá vào li nước. d) Đổ một thìa muối vào li nước.
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
29
2 đáp án
29 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
trả lời giúp mình gấp nha :Câu 1: Pa lăng là gì ? Câu 2: So sánh ưu và nhược điểm của ròng rọc cố định và ròng rọc động( kể cả về đại lượng Lực,...) ?
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
14
2 đáp án
14 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Chọn câu đúng: a. Khí nhiệt độ tăng, trọng lượng riêng của khối khí tăng theo. b. Khi nhiệt độ giảm, trọng lượng riêng của khối khí tăng. c. Khi nhiệt độ tăng, khối lượng riêng của khối khí không thay đổi d. Khi nhiệt độ tăng, khối lượng riêng của khối khí không thay đổi nhưng trọng lượng riêng lại tăng.
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
26
2 đáp án
26 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Điều kiện nào sau đây giúp người sử dụng đòn bẩy để nâng vật lên với lực nhỏ hơn trọng lượng của vật? A. Khi OO 2 < OO 1 thì F 2 < F 1 B. Khi OO 2 = OO 1 thì F 2 = F 1 C. Khi OO 2 > OO 1 thì F 2 < F 1 D. Khi OO 2 > OO 1 thì F 2 > F 1
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
12
2 đáp án
12 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Trong các dụng cụ sau đây, dụng cụ nào là đòn bẩy? A. Cái cầu thang gác B. Mái chèo C. Thùng đựng nước D. Quyển sách nằm trên bàn
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
48
2 đáp án
48 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Tại sao các chai nước ngọt, bia,.. người ta không đổ chất lỏng thật đầy chai? Quả bóng bàn bị móp, thả quả bóng vào nước nóng, quả bóng phồng lên như cũ. Giải thích tại sao? (cho rằng quả bóng bàn không bị nứt)
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
22
2 đáp án
22 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Một người đi xe máy với tốc độ 40 km/h. Tính quãng đường người đó đi dược sau 120 phút ?
1 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
33
1 đáp án
33 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Một học sinh chạy cự li 400m mất 3phút 20 giây. Tính tốc độ của bạn học sinh đó?
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
15
2 đáp án
15 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Bài 1: Chọn câu phát biểu sai A. Chất rắn khi nóng lên thì nở ra. B. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. C. Chất rắn khi lạnh đi thì co lại. D. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt như nhau. Bài 2: Khi xây cầu, thông thường một đầu cầu người ta cho gối lên các con lăn. Hãy giải thích cách làm đó? A. Để dễ dàng tu sửa cầu. B. Để tránh tác hại của sự dãn nở vì nhiệt. C. Để tạo thẩm mỹ. D. Cả 3 lý do trên. Bài 3: Cho ba thanh kim loại đồng, nhôm, sắt có cùng chiều dài ban đầu là 100 cm. Khi tăng thêm 500C thì độ tăng chiều dài của chúng theo thứ tự trên lần lượt là 0,12 cm; 0,086 cm; 0,060 cm. Trong ba chất đồng, nhôm và sắt, cách sắp xếp nào sau đây là đúng theo thứ tự từ chất dãn nở vì nhiệt nhiều nhất đến chất dãn nở vì nhiệt ít nhất? A. Nhôm – Đồng – Sắt B. Nhôm – Sắt – Đồng C. Sắt – Nhôm – Đồng D. Đồng – Nhôm – Sắt Bài 4: Chọn câu trả lời đúng nhất. Người ta sử dụng hai cây thước khác nhau để đo chiều dài. Một cây thước bằng nhôm và một cây thước làm bằng đồng. Nếu nhiệt độ tăng lên thì dùng hai cây thước để đo thì cây thước nào sẽ cho kết quả chính xác hơn? Biết đồng nở vì nhiệt kém hơn nhôm. A. Cả hai cây thước đều cho kết quả chính xác như nhau. B. Cây thước làm bằng nhôm. C. Cây thước làm bằng đồng. D. Các phương án đưa ra đều sai. Bài 5: Hãy dự đoán chiều cao của một chiếc cột bằng sắt sau mỗi năm. A. Không có gì thay đổi. B. Vào mùa hè cột sắt dài ra và vào mùa đông cột sắt ngắn lại. C. Ngắn lại sau mỗi năm do bị không khí ăn mòn. D. Vào mùa đông cột sắt dài ra và vào mùa hè cột sắt ngắn lại. Bài 6: Khi một vật rắn được làm lạnh đi thì A. khối lượng của vật giảm đi. B. thể tích của vật giảm đi. C. trọng lượng của vật giảm đi. D. trọng lượng của vật tăng lên. Bài 7: Khi nút thủy tinh của một lọ thủy tinh bị kẹt. Phải mở nút bằng cách nào dưới đây? A. Làm nóng nút. B. Làm nóng cổ lọ. C. Làm lạnh cổ lọ. D. Làm lạnh đáy lọ. Bài 8: Các trụ bê tông cốt thép không bị nứt khi nhiệt độ ngoài trời thay đổi vì: A. Bê tông và lõi thép không bị nở vì nhiệt. B. Bê tông nở vì nhiệt nhiều hơn thép nên không bị thép làm nứt. C. Bê tông và lõi thép nở vì nhiệt giống nhau. D. Lõi thép là vật đàn hồi nên lõi thép biến dạng theo bê tông. Bài 9: Khi đun nóng một hòn bi bằng sắt thì xảy ra hiện tượng nào dưới đây? A. Khối lượng của hòn bi tăng. B. Khối lượng của hòn bi giảm. C. Khối lượng riêng của hòn bi tăng. D. Khối lượng riêng của hòn bi giảm. Bài 10: Chọn phương án đúng. Một vật hình hộp chữ nhật được làm bằng sắt. Khi tăng nhiệt độ của vật đó thì A. Chiều dài, chiều rộng và chiều cao tăng. B. Chỉ có chiều dài và chiều rộng tăng. C. Chỉ có chiều cao tăng. D. Chiều dài, chiều rộng và chiều cao không thay đổi. Bài 11: Hiện tượng nào dưới đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn? A. Khối lượng của vật tăng. B. Khối lượng của vật giảm. C. Khối lượng riêng của vật tăng. D. Khối lượng riêng của vật giảm. Bài 12 Một lọ thủy tinh được đậy bằng nút thủy tinh. Nút bị kẹt. Hỏi phải mở bằng cách nào trong các cách dưới đây? A. Hơ nóng nút. B. Hơ nóng cổ lọ. C. Hơ nóng cả nút và cổ lọ. D. Hơ nóng đáy lọ.
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
74
2 đáp án
74 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Một viên gạch có hai lỗ khối lượng 2,4kg. Viên gạch có thể tích 1250cm3. Mỗi lỗ có thể tích 25cm3. Tính khối lượng riêng và trọng lượng riêng của viên gạch.
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
49
2 đáp án
49 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Cho một hệ thống ròng rọc gồm có một ròng rọc cố định và một ròng rọc động. Hãy nêu tác dụng của hệ thống ròng rọc trên? Để nâng một vật có khối lượng 64kg bằng hệ thống ròng rọc trên thì ta phải kéo vật một lực có độ lớn ít nhất là bao nhiêu? Tính đoạn đường cần kéo dây, nếu độ cao cần nâng vật là 10m.
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
26
2 đáp án
26 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Bài 9: So sánh độ tăng thể tích của 100cm3 các chất sau đây khi nhiệt độ của chúng tăng từ 10 lên 500C: nước, khí ô xi, đồng.
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
14
2 đáp án
14 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 1: Sự ngưng tụ là A. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn B. Sự chuyển từ thể rắn sang thể khí C. Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng D. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi Câu 2: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ? A. Hơi nước B. Sương mù C. Mây D. Sương đọng trên lá Câu 3: Trường hợp nào sau đây không liên quan đến sự ngưng tụ? A. Lượng nước để trong chai đậy kín không bị giảm. B. Mưa. C. Tuyết tan. D. Nước đọng trong nắp vung của ấm đun nước, khi dùng ấm đun nước sôi rồi để nguội. Câu 4: Mây được tạo thành từ A. nước bay hơi B. khói C. nước đông đặc D. hơi nước ngưng tụ B. TỰ LUẬN: Câu 5: Tại sao vào mùa lạnh, khi hà hơi vào mặt gương ta thấy mặt gương mờ đi rồi sau một thời gian mặt gương lại sáng trở lại? Câu 6: Sương mù thường có vào mùa lạnh hay mùa nóng? Tại sao khi Mặt Trời mọc sương mù lại tan?
1 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
27
1 đáp án
27 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
mong cc lm giúp mk Câu 1:Khối lượng riêng của 1 một chất là gì?Em hãy viết công thức tính khối lượng riêng, nêu tên và đơn vị của các đại lượng có mặt trong công thức. Câu 2: Trọng lượng riêng của một chất là gì ? Em hãy viết công thức tính trọng lượng riêng, nêu tên và đơn vị của các đại lượng có mặt trong công thức? Câu 3 : Kể tên những máy cơ bản thường dùng? Nêu công dụng của máy cơ đơn giản?
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
73
2 đáp án
73 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Tại sao bảng chia độ của nhiệt kế y tế lại không có nhiệt độ dưới 34oC và trên 42oC
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
59
2 đáp án
59 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Hai nhiệt kế cùng có bầu chứa một lượng thủy ngân như nhau, nhưng ống thủy tinh có tiết diện khác nhau. Khi đặt cả hai nhiệt kế này vào hơi nước đang sôi thì mực thủy ngân trong hai ống có dâng cao như nhau không ? Tại sao ?
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
49
2 đáp án
49 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Để làm thí nghiệm 19.3 các bình thủy tinh và mực nước trong các bình thủy tinh phải có đặc điểm gì? (sgk vật lý 6/trang 60)
1 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
37
1 đáp án
37 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Khi nhiệt kế thủy ngân (hoặc rượu) nóng lên thì cả bầu chứa và thủy ngân (hoặc rượu) đều nóng lên. Tại sao thủy ngân (hoặc rượu) vẫn dâng lên trong ống thủy tinh?
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
22
2 đáp án
22 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
ví dụ về hiện tượng ngưng tụ
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
24
2 đáp án
24 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Một quả nặng có khối lượng 200g được treo dưới một lò xo. Biết quả nặng đứng yên. Hỏi lực đàn hồi do lò xo tác dụng lên quả nặng có độ lớn là bao nhiêu? Vì sao?
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
14
2 đáp án
14 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Bài 7: Em hãy giải thích tại sao những chùm bong bóng được thổi căng nếu để ngoài trời nắng sẽ bị nổ? Bài 8: Khi lắp máy lạnh trong một căn phòng, vì sao người ta không đặt nó ở sát mặt đất mà thường đặt ở trên cao gần với trần nhà? So sánh sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí. Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn Ví dụ: So sánh độ tăng thể tích của 100cm3 các chất sau đây khi nhiệt độ của chúng tăng từ 10 lên 500C: sắt, không khí, rượu, Trả lời: Không khí nở vì nhiệt nhiều hơn rượu, rượu nở vì nhiệt nhiều hơn sắt. Vận dụng cho bài tập 9 Bài 9: So sánh độ tăng thể tích của 100cm3 các chất sau đây khi nhiệt độ của chúng tăng từ 10 lên 500C: nước, khí ô xi, đồng.
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
14
2 đáp án
14 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Bài 1: Khi đun nóng một khối chất lỏng, đại lượng nào sau đây của chất lỏng tăng? a. Thể tích b. khối lượng riêng c. Khối lượng d. Trọng lượng riêng Gợi ý: Các em xem lại lí thuyết tuần trước. Bài 2: Hãy giải thích tại sao khi đựng chất lỏng trong chai, người ta không đổ chất lỏng đầy chai? Bài 3: Tại sao khi đun nước trong một chiếc ấm, ta không nên đổ nước thật đầy ấm? SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT KHÍ Bài 4: Chai nhựa rỗng được nút chặt. Khi ngâm vào nước đá sẽ bị bẹp đi. Em hãy giải thích tại sao? Bài 5: Vì sao khi phải để xe đạp ngoài trời nắng, ta không nên bơm bánh xe quá căng? Bài 6: Hãy giải thích vì sao khi một quả bóng bàn bị móp, người ta thường thả bóng vào nước nóng để bóng phồng lên lại như cũ?
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
80
2 đáp án
80 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Từ công thức D=> m= D.V, có hai ý kiến sau: An nói: Nếu vật có thể tích càng lớn thì khối lượng riêng càng nhỏ. Hải nói: Nếu vật có khối lượng càng nhỏ thì khối lượng riêng càng nhỏ. Em có nhận xét như thế nào về hai ý kiến trên? Hãy giải thích.
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
76
2 đáp án
76 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Bài 4: Vật nào dưới đây có nguyên tắc hoạt động không dựa trên sự nở vì nhiệt? * 1 điểm A. Nhiệt kế kim loại. B. Băng kép. C. Quả bóng bàn. D. Khí cầu dùng không khí nóng. Bài 5: Băng kép được cấu tạo dựa trên hiện tượng nào dưới đây? * 1 điểm A. Các chất rắn nở ra khi nóng lên. B. Các chất rắn co lại khi lạnh đi. C. Các chất rắn nở vì nhiệt ít. D. Các chất rắn khác nhau dãn nở vì nhiệt khác nhau. Bài 8: Cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều nào sau đây là đúng? * 1 điểm A. Lỏng, rắn, khí. B. Lỏng, khí, rắn. C. Rắn, khí, lỏng. D. Rắn, lỏng, khí. Bài 7: Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa độ dày của cốc thủy tinh và độ bền của cốc? Hãy chọn câu trả lời đúng. * 1 điểm A. Không có mối quan hệ gì giữa độ bền của cốc và độ dày của thủy tinh làm cốc. B. Cốc thủy tinh mỏng bền hơn cốc thủy tinh dày vì sự dãn nở vì nhiệt ở mặt trong và mặt ngoài của cốc xảy ra gần như cùng một lúc. C. Hai cốc bền như nhau vì cùng có độ dãn nở vì nhiệt như nhau. D. Cốc thủy tinh dày bền hơn cốc thủy tinh mỏng vì được làm từ nhiều thủy tinh hơn. Bài 1: Tại sao chỗ tiếp nối của hai thanh ray đường sắt lại có một khe hở? * 1 điểm A. Vì không thể hàn hai thanh ray lại được. B. Vì để vậy sẽ lắp các thanh ray dễ dàng hơn. C. Vì khi nhiệt độ tăng thanh ray sẽ dài ra có chỗ giãn nở. D. Vì chiều dài thanh ray không đủ. Bài 9: Ba cốc thủy tinh giống nhau, ban đầu cốc A đựng nước đá, cốc B đựng nước nguội (ở nhiệt độ phòng), cốc C đựng nước nóng. Đổ hết nước và rót nước sôi vào cả ba cốc. Cốc nào dễ vỡ nhất? * 1 điểm A. Cốc A dễ vỡ nhất. B. Cốc B dễ vỡ nhất. C. Cốc C dễ vỡ nhất. D. Không có cốc nào dễ vỡ cả. Bài 6: Tại sao gạch lát ở vỉa hè có khoảng cách giữa các viên gạch lớn hơn so với các viên gạch được lát trong nhà? Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. * 1 điểm A. Vì ngoài trời thời tiết rất nóng, phải chừa khoảng cách để có sự dãn nở giữa các viên gạch. B. Vì lát như thế là rất lợi cho gạch. C. Vì lát như thế mới hợp mỹ quan thành phố. D. Cả A, B, C đều đúng. Bài 2: Câu nào sau đây mô tả đúng cấu tạo của một băng kép? * 1 điểm A. Băng kép được cấu tạo từ hai thanh kim loại có bản chất khác nhau. B. Băng kép được cấu tạo từ một thanh sắt và một thanh đồng. C. Băng kép được cấu tạo từ một thanh nhôm và một thanh đồng. D. Băng kép được cấu tạo từ một thanh thép và một thanh nhôm. Bài 3: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về ứng dụng của băng kép? Băng kép được ứng dụng. * 1 điểm A. làm cốt cho các trụ bê tông. B. làm giá đỡ. C. trong việc đóng ngắt tự động mạch điện. D. làm các dây điện thoại. Bài 10: Hai cốc thủy tinh chồng lên nhau bị khít lại. Muốn tách rời hai cốc ta làm cách nào sau đây? * 1 điểm A. Ngâm cốc ở dưới vào nước lạnh, đồng thời đổ nước nóng vào cốc ở trên. B. Ngâm cốc ở dưới vào nước nóng, đồng thời đổ nước lạnh vào cốc ở trên. C. Ngâm cả hai cốc vào nước nóng. D. Ngâm cả hai cốc vào nước lạnh.
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
19
2 đáp án
19 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
tại sao khi đun nước ,ta không nên đổ nước thật đầy ấm ?
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
18
2 đáp án
18 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
tại sao người ta không đóng một chai nước ngọt thật đầy
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
18
2 đáp án
18 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Vật A có khối lượng 1200g. Trọng lượng của vật A bằng 4 5 trọng lượng của vật B. Tính khối lượng của vật B giúp minh đi huhu
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
20
2 đáp án
20 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
1. Kể tên và nêu công dụng của khoáng sản năng lượng. - Trả lời: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... - Công dụng: ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
21
2 đáp án
21 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Kết quả đo độ dài trong một bài báo cáo kết quả thực hành được ghi như sau : a. l=15,1cm b. l=15,5cm Hãy cho biết ĐCNN của thước đo dùng trong bài thực hành trên.
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
20
2 đáp án
20 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Kể ramột số loại nhiệt kế thường dùng? Các nhiệt kế này hoạt động dựa trên hiện tượng vật lý nào?
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
17
2 đáp án
17 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Dùng một bình chia độ chứa 50cm3 nước, người ta thả một viên bi bằng sắt đặc và chìm trong nước thì thấy mực nước dâng lên đến vạch 80cm3. Tính: a) Thể tích của viên bi. b) Khối lượng của viên bi. Biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3. c) Trọng lượng của viên bi giúp mình đi huhuhuhu
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
26
2 đáp án
26 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Gương cầu lõm ,gương cầu lồi và gương phẳng cho ảnh vật như thế nào?
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
15
2 đáp án
15 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
câu 1 : Xác định trọng lượng của một vật có khối lượng riêng 7800 kg / m khối . Biết thể tích của nó là 250 cm khối.
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
47
2 đáp án
47 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
tại sao người ta ko cho cả hai gối đỡ đều có con lăn mà chỉ 1 trong hai gối đỡ có con lăn(mình thắc mắc ở câu 6 sgk vạt lý 6mong các bạn giải thích)
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
19
2 đáp án
19 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Hãy viết công thức tính trọng lượng riêng.Nêu ý nghĩa và đơn vị của đại lượng trong công thức
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
16
2 đáp án
16 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
a,Hãy nêu hai dụng cụ dùng để đo độ dài b, hãy nêu hai dụng cụ dùng để đo thể tích chất lỏng
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
15
2 đáp án
15 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
giúp mình với mình không làm được câu này :không khí khối lượng riêng là 1,2 kg - m3 . có một phòng học có diện tích bằng 26 m2 . tính khối lượng không khí ở trong phòng
1 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
15
1 đáp án
15 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
1. Các thành phần của không khí gồm A. hơi nước, Ô xi, Ni tơ. B. hơi nước và các khí khác, Ô xi, Ni tơ. C. hơi nước, Ô xi, Ni tơ, Can xi. D. hơi nước, Ô xi, Ni tơ, Lưu huỳnh. 2. Thành phần chiếm tỷ lệ lớn nhất trong không khí là A. Ô xi. B. Lưu huỳnh. C. hơi nước và các khí khác. D. Ni tơ. 3.Thành phần chiếm tỷ lệ nhỏ nhất trong không khí là A.Ô xi. B.Can xi. C. Ni tơ D. hơi nước và các khí khác. 4. Nguồn gốc sinh ra các hiện tượng khí tượng như mây, mưa... là do thành phần nào trong không khí? A. Hơi nước B. Ô xi C. Ni tơ D. Lưu huỳnh 5. Lớp vỏ khí là A. lớp không khí bao quanh các lục địa. B. lớp không khí bao quanh các đại dương. C. lớp không khí bao quanh nơi con người sinh sống. D. lớp không khí bao quanh Trái Đất. 6. Chiều dày lớp khí quyển có thể lên tới A. 16.000 km. B. 36.000 km. C. 60.000km. D. 80.000km. 7. Không khí càng lên cao càng A. dày. B. loãng. C. nóng. D. có mùi vị. 8. Khoảng 90% không khí tập trung ở độ cao nào sát mặt đất ? A. 16 km B. 36 km C. 60 km D. 90 km 9. Các tầng khí quyển gồm A. đối lưu, bình lưu, hạ lưu. B. đối lưu, bình lưu, thượng lưu. C. đối lưu, trung lưu, thượng lưu. D. đối lưu, bình lưu, các tầng cao của khí quyển. 10. Tầng nằm gần mặt đất, có độ cao trung bình đến 16km là tầng A. bình lưu. B. trung lưu. C. đối lưu. D. thượng lưu. 11. Tầng nào của khí quyển có các hiện tượng mây, mưa, sấm chớp? A. Đối lưu B. Bình lưu C.Trung lưu D. Các tầng cao của khí quyển 12.Tầng nào của khí quyển có lớp ô zôn? A. Đối lưu B. Bình lưu. C.Trung lưu, thượng lưu. D. Các tầng cao của khí quyển. 13. Trung bình cứ lên cao 100m thì nhiệt độ không khí lại A. giảm 0,60C. B. tăng 0,60C. C. giảm 60C. D. tăng 60C. 14. Đỉnh núi A ở độ cao 3000m( so với mực nước biển), nhiệt độ đo được là 60C. Hỏi tại chân núi A(0m) cùng lúc đó sẽ là mấy 0C? A. 240C B. -120C C. 360C D. 180C 15. Khối khí nóng được hình thành trên các vùng A. vĩ độ thấp. B. vĩ độ cao. C. vĩ độ trung bình. D. vĩ độ rất cao. 16. Khối khí lục địa có tính chất A. nhiệt độ tương đối cao. B. nhiệt độ tương đối thấp. C. độ ẩm lớn. D. tương đối khô. 17. Nguồn cung cấp ánh sáng và nhiệt chính cho Trái Đất là từ A. Mặt Trăng. B. Mặt Trời. C. Sao Thủy. D. Sao Hỏa. 18. Nhiệt độ không khí là A. độ nóng của không khí. B. độ mát của không khí. C. độ lạnh của không khí. D. độ nóng, lạnh của không khí. 19. Càng lên vĩ độ cao thì nhiệt độ không khí càng A. tăng. B. giảm. C. ổn định. D. tăng giảm thất thường. 20. Nhiệt độ đo được ở Hà Nội lúc 1h là 180C, lúc 13h là 260C, lúc 19h là 220C. Hỏi nhiệt độ trung bình ngày của Hà Nội là bao nhiêu? A. 220C B. 240C C. 320C D. 340C
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
20
2 đáp án
20 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
một vật có khối lượng 68kg và có thể tích là 500cm khối. Tính a) khối lượng riêng của vật đó? b) vật đó làm bằng chất gì?
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
15
2 đáp án
15 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
1. Các thành phần của không khí gồm A. hơi nước, Ô xi, Ni tơ. B. hơi nước và các khí khác, Ô xi, Ni tơ. C. hơi nước, Ô xi, Ni tơ, Can xi. D. hơi nước, Ô xi, Ni tơ, Lưu huỳnh. 2. Thành phần chiếm tỷ lệ lớn nhất trong không khí là A. Ô xi. B. Lưu huỳnh. C. hơi nước và các khí khác. D. Ni tơ. 3.Thành phần chiếm tỷ lệ nhỏ nhất trong không khí là A.Ô xi. B.Can xi. C. Ni tơ D. hơi nước và các khí khác. 4. Nguồn gốc sinh ra các hiện tượng khí tượng như mây, mưa... là do thành phần nào trong không khí? A. Hơi nước B. Ô xi C. Ni tơ D. Lưu huỳnh 5. Lớp vỏ khí là A. lớp không khí bao quanh các lục địa. B. lớp không khí bao quanh các đại dương. C. lớp không khí bao quanh nơi con người sinh sống. D. lớp không khí bao quanh Trái Đất. 6. Chiều dày lớp khí quyển có thể lên tới A. 16.000 km. B. 36.000 km. C. 60.000km. D. 80.000km. 7. Không khí càng lên cao càng A. dày. B. loãng. C. nóng. D. có mùi vị. 8. Khoảng 90% không khí tập trung ở độ cao nào sát mặt đất ? A. 16 km B. 36 km C. 60 km D. 90 km 9. Các tầng khí quyển gồm A. đối lưu, bình lưu, hạ lưu. B. đối lưu, bình lưu, thượng lưu. C. đối lưu, trung lưu, thượng lưu. D. đối lưu, bình lưu, các tầng cao của khí quyển. 10. Tầng nằm gần mặt đất, có độ cao trung bình đến 16km là tầng A. bình lưu. B. trung lưu. C. đối lưu. D. thượng lưu. 11. Tầng nào của khí quyển có các hiện tượng mây, mưa, sấm chớp? A. Đối lưu B. Bình lưu C.Trung lưu D. Các tầng cao của khí quyển 12.Tầng nào của khí quyển có lớp ô zôn? A. Đối lưu B. Bình lưu. C.Trung lưu, thượng lưu. D. Các tầng cao của khí quyển. 13. Trung bình cứ lên cao 100m thì nhiệt độ không khí lại A. giảm 0,60C. B. tăng 0,60C. C. giảm 60C. D. tăng 60C. 14. Đỉnh núi A ở độ cao 3000m( so với mực nước biển), nhiệt độ đo được là 60C. Hỏi tại chân núi A(0m) cùng lúc đó sẽ là mấy 0C? A. 240C B. -120C C. 360C D. 180C 15. Khối khí nóng được hình thành trên các vùng A. vĩ độ thấp. B. vĩ độ cao. C. vĩ độ trung bình. D. vĩ độ rất cao. 16. Khối khí lục địa có tính chất A. nhiệt độ tương đối cao. B. nhiệt độ tương đối thấp. C. độ ẩm lớn. D. tương đối khô. 17. Nguồn cung cấp ánh sáng và nhiệt chính cho Trái Đất là từ A. Mặt Trăng. B. Mặt Trời. C. Sao Thủy. D. Sao Hỏa. 18. Nhiệt độ không khí là A. độ nóng của không khí. B. độ mát của không khí. C. độ lạnh của không khí. D. độ nóng, lạnh của không khí. 19. Càng lên vĩ độ cao thì nhiệt độ không khí càng A. tăng. B. giảm. C. ổn định. D. tăng giảm thất thường. 20. Nhiệt độ đo được ở Hà Nội lúc 1h là 180C, lúc 13h là 260C, lúc 19h là 220C. Hỏi nhiệt độ trung bình ngày của Hà Nội là bao nhiêu? A. 220C B. 240C C. 320C D. 340C
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
16
2 đáp án
16 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
1. Các thành phần của không khí gồm A. hơi nước, Ô xi, Ni tơ. B. hơi nước và các khí khác, Ô xi, Ni tơ. C. hơi nước, Ô xi, Ni tơ, Can xi. D. hơi nước, Ô xi, Ni tơ, Lưu huỳnh. 2. Thành phần chiếm tỷ lệ lớn nhất trong không khí là A. Ô xi. B. Lưu huỳnh. C. hơi nước và các khí khác. D. Ni tơ. 3.Thành phần chiếm tỷ lệ nhỏ nhất trong không khí là A.Ô xi. B.Can xi. C. Ni tơ D. hơi nước và các khí khác. 4. Nguồn gốc sinh ra các hiện tượng khí tượng như mây, mưa... là do thành phần nào trong không khí? A. Hơi nước B. Ô xi C. Ni tơ D. Lưu huỳnh 5. Lớp vỏ khí là A. lớp không khí bao quanh các lục địa. B. lớp không khí bao quanh các đại dương. C. lớp không khí bao quanh nơi con người sinh sống. D. lớp không khí bao quanh Trái Đất. 6. Chiều dày lớp khí quyển có thể lên tới A. 16.000 km. B. 36.000 km. C. 60.000km. D. 80.000km. 7. Không khí càng lên cao càng A. dày. B. loãng. C. nóng. D. có mùi vị. 8. Khoảng 90% không khí tập trung ở độ cao nào sát mặt đất ? A. 16 km B. 36 km C. 60 km D. 90 km 9. Các tầng khí quyển gồm A. đối lưu, bình lưu, hạ lưu. B. đối lưu, bình lưu, thượng lưu. C. đối lưu, trung lưu, thượng lưu. D. đối lưu, bình lưu, các tầng cao của khí quyển. 10. Tầng nằm gần mặt đất, có độ cao trung bình đến 16km là tầng A. bình lưu. B. trung lưu. C. đối lưu. D. thượng lưu. 11. Tầng nào của khí quyển có các hiện tượng mây, mưa, sấm chớp? A. Đối lưu B. Bình lưu C.Trung lưu D. Các tầng cao của khí quyển 12.Tầng nào của khí quyển có lớp ô zôn? A. Đối lưu B. Bình lưu. C.Trung lưu, thượng lưu. D. Các tầng cao của khí quyển. 13. Trung bình cứ lên cao 100m thì nhiệt độ không khí lại A. giảm 0,60C. B. tăng 0,60C. C. giảm 60C. D. tăng 60C. 14. Đỉnh núi A ở độ cao 3000m( so với mực nước biển), nhiệt độ đo được là 60C. Hỏi tại chân núi A(0m) cùng lúc đó sẽ là mấy 0C? A. 240C B. -120C C. 360C D. 180C 15. Khối khí nóng được hình thành trên các vùng A. vĩ độ thấp. B. vĩ độ cao. C. vĩ độ trung bình. D. vĩ độ rất cao. 16. Khối khí lục địa có tính chất A. nhiệt độ tương đối cao. B. nhiệt độ tương đối thấp. C. độ ẩm lớn. D. tương đối khô. 17. Nguồn cung cấp ánh sáng và nhiệt chính cho Trái Đất là từ A. Mặt Trăng. B. Mặt Trời. C. Sao Thủy. D. Sao Hỏa. 18. Nhiệt độ không khí là A. độ nóng của không khí. B. độ mát của không khí. C. độ lạnh của không khí. D. độ nóng, lạnh của không khí. 19. Càng lên vĩ độ cao thì nhiệt độ không khí càng A. tăng. B. giảm. C. ổn định. D. tăng giảm thất thường. 20. Nhiệt độ đo được ở Hà Nội lúc 1h là 180C, lúc 13h là 260C, lúc 19h là 220C. Hỏi nhiệt độ trung bình ngày của Hà Nội là bao nhiêu? A. 220C B. 240C C. 320C D. 340C
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
81
2 đáp án
81 lượt xem
1
2
...
223
224
225
...
306
307
Đặt câu hỏi
Xếp hạng
Nam dương
4556 đ
Anh Ánh
2344 đ
Tùng núi
1245 đ
Nobita
765 đ
Linh Mai
544 đ
Tìm kiếm nâng cao
Lớp học
Lớp 12
value 01
value 02
value 03
Môn học
Môn Toán
value 01
value 02
value 03
Search
Bạn đang quan tâm?
×