• Lớp 6
  • Vật Lý
  • Mới nhất
2 đáp án
14 lượt xem
2 đáp án
31 lượt xem

Giúp mk ạ cần gấp 1/ Khi làm lạnh một vật rắn điều gì sẽ xảy ra? A. Lượng chất làm nên vật tăng B. Khối lượng vật giảm C. Thể tích vật tăng D. Trọng lượng riêng vật tăng 2/ Một vật nóng lên thì nở ra, lạnh đi thì co lại, khi đó khối lượng của vật như thế nào? A. Không thay đổi B. Tăng khi nhiệt độ tăng C. Giảm khi nhiệt độ giảm D. Khi tăng, khi giảm 3/ Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi làm lạnh một vật rắn? A. Trọng lượng của vật tăng B. Thể tích vật giảm C. Trọng lượng riêng của vật giảm D. Khối lượng riêng vật giảm 4/ Tại sao các tấm tôn lợp nhà lại thường có dạng lượn sóng? A. Để dễ thoát nước B. Để tấm tôn dễ dàng co, dãn vì nhiệt C. Để cho đẹp mắt D. Để dễ lợp nhà 5/ ó hai thanh kim loại làm ng hai chất khác nhau và chiều dài an đ u ng nhau Khi đ ng thời nung nóng ch ng lên c ng một nhiệt độ thì kết quả như thế nào? A. Thanh này dài h n thanh kia B. ai thanh dài ng nha C. Ban đ dài h n a đ ng nha D. Ban đ ng nha a đ ngắn h n 6/ ác chất l ng khác nhau sẽ nở, co vì nhiệt như thế nào? A. Khác nhau B. Giống nha C. B ng nha D. C thể giống nha hoặc khác nha 7/ Khi làm nóng hai khối kh khác nhau có c ng th t ch lên c ng một nhiệt độ thì sau đó th t ch của ch ng sẽ như thế nào? A. Tăng như nha B. Giảm như nha C. Tăng khác nha D. Giảm khác nha 8/ Trong các cách sắp xếp sự nở vì nhiệt từ t tới nhiều, cách sắp xếp nào là đ ng? A. Khí>lỏng>rắn B. Khí>rắn>lỏng C. Rắn>lỏng>khí D. Rắn<lỏng<khí 9/ Kh ôxy , kh nitơ, kh hyđrô khi ị làm lạnh thì sẽ như thế nào? A. yđrô co vì nhiệt nhiề nhất. B. Ôxy co vì nhiệt nhiề nhất. C. Nit co vì nhiệt ít nhất. D. Cả a chất khí co vì nhiệt như nha . 10/ Băng kép được cấu tạo như thế nào? A. Một thanh đồng và một thanh ắt B. ai thanh kim loại c ản chất khác nha C. Một thanh đồng và một thanh nhôm D. Một thanh nhôm và một thanh ắt 11/ Sự co dãn vì nhiệt của các chất khi bị ngăn cản sẽ gây ra điều gì?: A. Có thể gây ra lực rất lớn B. Có thể gây ra lực rất nhỏ C. Có thể gây ra lực vừa phải D. Không gây ra lực 12/ Băng kép ở thiết bị đóng – ngắt mạch điện tự động được chế tạo dựa trên hiện tượng nào ? A. Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau B. Chất rắn nở ra khi nóng lên C. Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt giống nhau D. Chất rắn co lại khi lạnh đi 13/ Tại sao đường ống dẫn hơi nóng phải có những đoạn uốn cong? A. Đễ dễ ửa chữa B. Để ngăn ớt khí ẩn C. Để giảm tốc độ lư thông của h i D. Để tránh ự dãn nở làm thay đổi hình dạng của ống 14/ Phát i u nào sau đây không ch nh xác? A. Chất rắn nở ra khi n ng lên B. Khi co, dãn vì nhiệt nế gặp cản trở, vật rắn ẽ gây ra lực lớn C. Chất rắn co lại khi lạnh đi D. Sự co dãn vì nhiệt của vật rắn không phụ th ộc vào ản chất của chất cấ tạo nên vật 15/ Vì sao các trụ ê tông cốt thép không ị nứt khi nhiệt độ ngoài trời thay đổi? A. Bê tông và lõi thép không ị co, dãn vì nhiệt B. Bê tông nở vì nhiệt nhiề h n lõi thép nên không ị thép làm nứt C. Bê tông và lõi thép nở, co vì nhiệt như nha D. Sự thay đổi nhiệt độ thường không đủ lớn để ê tông và lõi thép nở ra 16/ Trong các ví dụ sau, ví dụ nào không dựa trên hiện tượng về các vật khi nở vì nhiệt nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn? A. Khi đặt đường ray xe lửa, người ta phải để một khe hở ở chỗ tiếp giáp giữa hai thanh ray. B. Khi đặt hai gối đỡ ở hai đ u c u của một số c u thép, một gối đỡ đặt cố định, còn một gối kia phải đặt trên các con lăn. C. Khi đặt rau quả vào tủ lạnh ta thường cho rau quả vào bao xốp rồi mới cho vào tủ lạnh. D. Khi đ ng chai, người ta không cho nước ngọt đ y chai mà phải chừa một khoảng cho chai 17/ Nhiệt kế nào sau đây ph hợp nhất d ng đ đo nhiệt độ cơ th người ? A. Nhiệt kế rượ B. Nhiệt kế th ỷ ngân C. Nhiệt kế y tế D. Nhiệt kế d 18/ Vì sao không th d ng nhiệt kế y tế đ đo nhiệt độ của nước đá đang tan? A. Phạm vi đo từ 350C đến 420C B. Nước đá đang tan ở 00C C. Nhiệt kế y tế nhỏ D. Chất lỏng trong nhiệt kế y tế đông đặc ở 00C 19/ Hoạt động của nhiệt kế thủy ngân dựa vào hiện tượng nào? A. Co, dãn vì nhiệt của thủy tinh B. Co, dãn vì nhiệt của thủy tinh và thủy ngân C. Chủ yế là ự co, dãn vì nhiệt của thủy ngân D. Co, dãn vì nhiệt của chất khí 20/ Trên nhiệt kế rượu từ 0 0 đến 100C có 5 vạch. Vậy Đ NN của nhiệt kế này là bao nhiêu ? A. 0,10C B. 0,20C C. 10C D. 20C Có vài từ sai chính tả: xem rõ hơn tại đây nha: https://el1-edu.cdn.mytvnet.vn/upload/5c209fe6176b0/5e3f8a6dcec26jyw/2020/04/30/18/515d57cd4b67895ef09a3f64f674f375.pdf

2 đáp án
83 lượt xem

Giúp em với ạ em đang cần gấp em cảm ơn Câu 1:Trong các câu so sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của nước dưới đây, câu nào đúng? A. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc B. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc C. Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn, có thể thấp hơn nhiệt độ đông đặc D. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc 2 / 3 Câu 2: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy? A. Đốt một ngọn nến B. Đốt một ngọn đèn dầu C. Đúc một cái chuông đồng D. Bỏ cục nước đá vào một cốc nước Câu 3: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự đông đặc? A. Tuyết rơi B. Đúc tượng đồng C. Làm đá trong tủ lạnh D. Rèn thép trong lò Câu 4: Nhiệt độ đông đảo của rượu là -117oC, của thủy ngân là -38,83oC . Ở nước lạnh người ta dùng nhiệt kế rượu hay nhiệt kế thủy ngân? Vì sao? A. Dùng nhiệt kế thủy ngân vì nhiệt kế thủy ngân rất chính xác. B. Dùng nhiệt kế thủy ngân vì nhiệt độ đông đặc của thủy ngân cao hơn nhiệt độ đông đặc của rượu. C. Dùng nhiệt kế thủy ngân vì ở âm vài chục oC rượu bay hơi hết. D. Dùng nhiệt kế rượu vì nhiệt kế rượu có thể đo nhiệt độ môi trường -50oC. Câu 5: Có một hỗn hợp vàng, đồng, bạc. Em hãy nêu phương án để tách riêng các kim loại đó. Cho biết: nhiệt độ nóng chảy của vàng, kẽm và bạc lần lượt là: 10640C; 2320C; 9600C. Câu 6: Cho hình biểu diễn của một chất rắn .Hãy trả lời các câu hỏi sau?

2 đáp án
12 lượt xem

TRẮC NGHIỆM (Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng cho các câu sau) Câu 1. Một quả bi bằng kim loại được giữ bằng một vòng kim loại sao cho viên bi không rơi xuống cách nào sao đây làm cho viên bi có thể rơi xuống A. Chỉ nung nóng viên bi B. Nung nóng viên bi và vòng kim loại C. Làm lạnh viên bi và vòng kim loại D. Chỉ nung nóng vòng kim loại. Câu 2. Dùng một cây thước bằng kim loại( bằng nhôm) để đo chiều dài của cạnh một chiếc bàn gỗ. Khi nhiệt độ môi trường tăng lên, hỏi kết quả đo sẽ thay đổi như thế nào so với khi đo ở nhiệt độ ban đầu? A. Lớn hơn. B. Nhỏ hơn. C. Không bằng. D. Không thay đổi Câu 3. Chọn câu phát biểu sai A. Chất rắn khi nóng lên thì nở ra B. Chất rắn khi lạnh đi thì co lại C. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt như nhau D. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau Câu 4. Dùng một thước dây để đo chiều dài của một thanh nhôm. Khi nhiệt độ thanh nhôm tăng lên, hỏi kết quả đọc được trên thước sẽ thay đổi như thế nào so với lúc nhiệt độ thanh nhôm chưa tăng? A. Nhỏ hơn. B. Lớn hơn. C. Bằng. D. Cả ba câu trên đều sai C©u 5: Sự nở vì nhiệt của các vật rắn theo một chiều được gọi là A.Sự nở chiều dài. B. Sự nở khối. C.Sự nở thể tích D.Sự nở dài. C©u 6: Sự nở vì nhiệt của các vật rắn theo thể tích được gọi là A. Sự nở chiều dài C. Sự nở thể tích. B. Sự nở khối. D. Sự nở dài. C©u 7: Khi đốt nóng các thanh kim loại thì chiều dài của các thanh sẽ.......... chiều dài của chúng trước A. Dài hơn. B. Ngắn hơn. C. Bằng. D. Không bằng. Câu 8. Người ta sử dụng hai cây thước khác nhau để đo chiều dài. Một cây thước làm bằng nhôm và một cây thước làm bằng đồng. Nếu nhiệt độ tăng lên khi dùng hai cây thước để đo thì cây thước nào cho kết quả chính xác hơn? A. Cây thước làm bằng nhôm B. Cây thước làm bằng đồng C. Cả hai cây thước đều cho kết quả chính xác như nhau D. Cả ba câu trên đều sai Câu 9. Khoét một lỗ tròn trên thanh thước nhôm sao cho khi ghép lại thì mảnh khoét này khít với lỗ tròn đó. Khi nhiệt độ thanh thước tăng lên để mảnh khoét vẫn còn khít với lỗ tròn trên thước thì A. Nhiệt độ của mảnh ghép này phải lớn hơn nhiệt độ tăng của thanh thước B. Nhiệt độ của mảnh ghép này phải nhỏ hơn nhiệt độ tăng của thanh thước C. Nhiệt độ của mảnh ghép này phải bằng nhiệt độ tăng của thanh thước D. Giữ nguyên nhiệt độ ban đầu của mảnh ghép C©u 10: Chọn câu phát biểu sai A. Chất lỏng nở ra khi nóng lên B.Chất lỏng co lại khi lạnh đi C. Khi nhiệt độ thay đổi thì thể tích chất lỏng thay đổi D.Độ giãn nở vì nhiệt của các chất lỏng khác nhau là như nhau các bạn giúp mik gấp nha

2 đáp án
14 lượt xem
2 đáp án
13 lượt xem
2 đáp án
17 lượt xem

Ba cốc thủy tinh giống nhau, ban đầu cốc A đựng nước đá, cốc B đựng nước nguội ( ở nhiệt độ phòng), cốc C đựng nước nóng. Đổ hết nước và rót nước sôi vào cả ba cốc. Cốc nào dễ vỡ nhất? Hãy chọn câu trả lời đúng: A. Cốc A dễ vỡ nhất B. Cốc B dễ vỡ nhất C. Cốc C dễ vỡ nhất D. Không cốc nào dễ vỡ Tại sao gạch lát ở vỉa hè có khoảng cách giữa các viên gạch lớn hơn so với các viên gạch được lát ở trong nhà? Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: A. Vì ngoài trời thời tiết rất nóng, phải chừa khoảng cách để có sự co giản nở giữa các viên gạch B. Vì lát gạch như thế là rất lợi gạch C. Vì lát như thế mới hợp với mỹ quan thành phố D. Các phương án đưa ra đều đúng Câu nào sau đây mô tả đúng cấu tạo của một băng kép? A. Băng kép được cấu tạo từ hai thanh kim loại có bản chất khác nhau B. Băng kép được cấu tạo từ một thanh thép và một thanh đồng C. Băng kép được cấu tạo từ một thanh nhôm và một thanh đồng D. Băng kép được cấu tạo từ một thanh thép và một thanh nhôm Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa độ dày của cốc thủy tinh và độ bền của cốc? Hãy chọn câu trả lời đúng. A. Không có mối quan hệ gì giữa độ dày của cốc và độ bền của thủy tinh làm cốc B. Cốc thủy tinh mỏng bền hơn cốc thủy tinh dày vì sự giãn nở vì nhiệt ở mặt trong và mặt ngoài của cốc thủy tinh xảy ra gần như cùng một lúc C. Hai cốc bền như nhau vì cùng độ giãn nở vì nhiệt như nhau D. Cốc thủy tinh dày bền hơn cốc thủy tinh mỏng vì được làm từ nhiều thủy tinh hơn

2 đáp án
78 lượt xem

11/ Sự co dãn vì nhiệt của các chất khi bị ngăn cản sẽ gây ra điều gì?: A. Có thể gây ra lực rất lớn B. Có thể gây ra lực rất nhỏ C. Có thể gây ra lực vừa phải D. Không gây ra lực 12/ Băng kép ở thiết bị đóng – ngắt mạch điện tự động được chế tạo dựa trên hiện tượng nào ? A. Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau B. Chất rắn nở ra khi nóng lên C. Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt giống nhau D. Chất rắn co lại khi lạnh đi 13/ Tại sao đường ống dẫn hơi nóng phải có những đoạn uốn cong? A. Đễ dễ ửa chữa B. Để ngăn ớt khí ẩn C. Để giảm tốc độ lư thông của h i D. Để tránh ự dãn nở làm thay đổi hình dạng của ống 14/ Phát i u nào sau đây không ch nh xác? A. Chất rắn nở ra khi n ng lên B. Khi co, dãn vì nhiệt nế gặp cản trở, vật rắn ẽ gây ra lực lớn C. Chất rắn co lại khi lạnh đi D. Sự co dãn vì nhiệt của vật rắn không phụ th ộc vào ản chất của chất cấ tạo nên vật 15/ Vì sao các trụ ê tông cốt thép không ị nứt khi nhiệt độ ngoài trời thay đổi? A. Bê tông và lõi thép không ị co, dãn vì nhiệt B. Bê tông nở vì nhiệt nhiề h n lõi thép nên không ị thép làm nứt C. Bê tông và lõi thép nở, co vì nhiệt như nha D. Sự thay đổi nhiệt độ thường không đủ lớn để ê tông và lõi thép nở ra 16/ Trong các ví dụ sau, ví dụ nào không dựa trên hiện tượng về các vật khi nở vì nhiệt nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn? A. Khi đặt đường ray xe lửa, người ta phải để một khe hở ở chỗ tiếp giáp giữa hai thanh ray. B. Khi đặt hai gối đỡ ở hai đ u c u của một số c u thép, một gối đỡ đặt cố định, còn một gối kia phải đặt trên các con lăn. C. Khi đặt rau quả vào tủ lạnh ta thường cho rau quả vào bao xốp rồi mới cho vào tủ lạnh. D. Khi đ ng chai, người ta không cho nước ngọt đ y chai mà phải chừa một khoảng cho chai 17/ Nhiệt kế nào sau đây ph hợp nhất d ng đ đo nhiệt độ cơ th người ? A. Nhiệt kế rượ B. Nhiệt kế th ỷ ngân C. Nhiệt kế y tế D. Nhiệt kế d 18/ Vì sao không th d ng nhiệt kế y tế đ đo nhiệt độ của nước đá đang tan? A. Phạm vi đo từ 350C đến 420C B. Nước đá đang tan ở 00C C. Nhiệt kế y tế nhỏ D. Chất lỏng trong nhiệt kế y tế đông đặc ở 00C 19/ Hoạt động của nhiệt kế thủy ngân dựa vào hiện tượng nào? A. Co, dãn vì nhiệt của thủy tinh B. Co, dãn vì nhiệt của thủy tinh và thủy ngân C. Chủ yế là ự co, dãn vì nhiệt của thủy ngân D. Co, dãn vì nhiệt của chất khí 20/ Trên nhiệt kế rượu từ 0 0 đến 100C có 5 vạch. Vậy Đ NN của nhiệt kế này là bao nhiêu ? A. 0,1 độ C B. 0,2 độ C C. 1 độ C D. 2 độ C

2 đáp án
19 lượt xem