• Lớp 12
  • Địa Lý
  • Mới nhất
2 đáp án
132 lượt xem
2 đáp án
136 lượt xem
2 đáp án
103 lượt xem

Câu 42: Hoạt động sản xuất công nghiệp phát triển chậm, phân bố phân tán, rời rạc ở A. Duyên hải miền Trung. B. Đông Nam Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đồng Bằng sông Cửu Long. Câu 43: Trong cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế, khu vực kinh tế nhà nước gồm hai thành phần là A. TƯ và địa phương. B. TƯ và tập thể. C. địa phương và tư nhân. D. địa phương và cá thể. Câu 44: Các ngành công nghiệp chuyên môn hóa của tuyến giao thông Hà Nội đi Đáp Cầu - Bắc Giang là A. vật liệu xây dựng, phân hóa học. B. cơ khí, khai thác than. C. phân hóa học, luyện kim. D. vật liệu xây dựng, khai thác than. Câu 45: Thủy điện là hướng chuyên môn hóa sản xuất của tuyến giao thông từ Hà Nội đến A. Hòa Bình - Sơn La. B. Đáp cầu - Bắc giang. C. Đông Anh - Thái Nguyên D. Nam Định - Ninh Bình - Thanh Hóa. Câu 46: Công nghiệp hóa chất và giấy là hướng chuyên môn hóa sản xuất của tuyến giao thông từ Hà Nội đến A. Việt Trì - Lâm Thao. B. Đông Anh - Thái Nguyên. C. Đáp Cầu - Bắc Giang. D. Nam Định - Ninh Bình - Thanh Hóa. Câu 47: Trung tâm công nghiệp quan trọng nhất của Đông Nam Bộ là A. Tp. Hồ Chí Minh. B. Biên Hòa. C. Vũng Tàu. D. Thủ Dầu Một. Câu 48: Vùng có công nghiệp phát triển chậm, phân bố phân tán, rời rạc ở nước ta là A. miền núi. B. ven biển. C. trung du. D. đồng bằng. Câu 49: Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay là A. nhiệt điện và điện gió. B. thủy điện và điện Mặt Trời. C. nhiệt điện và thủy điện. D. nhiệt điện và điện Mặt Trời.

2 đáp án
106 lượt xem

Câu 26: Khu công nghiệp tập trung không có đặc điểm nào sau đây? A. Ranh giới xác định. B. Có dân cư sinh sống. C. Do Chính phủ thành lập. D. Chuyên sản xuất công nghiệp. Câu 27: Khu công nghiệp tập trung của nước ta phân bố tập trung nhất ở vùng nào sau đây? A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 28: Các điểm công nghiệp đơn lẻ của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Tây Nguyên. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 29: Công nghiệp khai thác dầu khí của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ. B. ĐBSCL. C. Đông Nam Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 30: Công nghiệp khai thác than của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ. B. ĐBSH. C. Duyên hải nam Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 31: Công nghiệp chế biến cà phê phân bố chủ yếu ở các vùng nào sau đây? A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ. C. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 32: Công nghiệp chế biến thủy hải sản của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ. B. ĐBSCL. C. Đông Nam Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 33: Vùng nào sau đây ở nước ta có ngành công nghiệp chậm phát triển nhất? A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 34: Vùng nào sau đây của nước ta có ngành công nghiệp phát triển nhất? A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 35: Cơ cấu sản xuất công nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào sau đây? A. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến. B. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác. C. Tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp. D. Giảm tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp. Câu 36: Cơ cấu sản xuất công nghiệp của nước ta không chuyển dịch theo hướng nào sau đây? A. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến. B. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác. C. Tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp. D. Tăng tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp. Câu 37: Các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm của nước ta phân bố nhiều nhất ở vùng A. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ. B. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long. C. ĐBSCL và ĐBSH. D. Đông Nam Bộ và Duyên hải miền Trung. Câu 38: Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta? A. Năng lượng. B. Chế biến lương thực - thực phẩm. C. Dệt may. D. Hàng không, vũ trụ. Câu 39: Chuyên môn hóa trong sản xuất công nghiệp của hướng Hà Nội - Hải Phòng - Hạ Long - Cẩm Phả là A. vật liệu xây dựng, phân hóa học, đóng tàu. B. cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng. C. cơ khí, luyện kim, hoá chất. D. hóa chất, giấy, dệt - may. Câu 40: Chuyên môn hóa trong sản xuất công nghiệp của hướng Hà Nội - Đông Anh - Thái Nguyên là A. cơ khí, khai thác than. B. thủy điện. C. hóa chất, giấy. D. cơ khí, luyện kim. Câu 41: Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay? A. Luyện kim. B. Chế biến LT - TP. C. Năng lượng. D. Sản xuất hàng tiêu dùng.

2 đáp án
118 lượt xem

Câu 16: Ở nước ta, ngành công nghiệp nào sau đây cần ưu tiên đi trước một bước? A. Điện lực. B. Sản xuất hàng tiêu dùng. C. Chế biến dầu khí. D. Chế biến nông - lâm - thuỷ sản. Câu 17: Sản lượng điện nước ta trong những năm gần đây tăng nhanh chủ yếu do tăng nhanh A. sản lượng thuỷ điện. B. sản lượng nhiệt điện khí.C. sản lượng nhiệt điện than. D. nguồn điện nhập khẩu. Câu 18: Tiềm năng thuỷ điện lớn nhất của nước ta tập trung trên hệ thống sông A. Sông Đồng Nai. B. Sông Hồng. C. Sông Thái Bình. D. Sông Mã. Câu 19: Nhà máy thuỷ điện có công suất lớn nhất nước ta hiện nay là A. Sơn La. B. Hoà Bình. C. Trị An. D. Yaly. Câu 20: Mỏ than lớn nhất ở Trung du miền núi Bắc Bộ ở tỉnh nào sau đây? A. Lạng Sơn. B. Lào Cai. C. Thái Nguyên. D. Quảng Ninh. Câu 21: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng dầu không phát triển ở phía Bắc vì A. gây ô nhiễm môi trường. B. vốn đầu tư xây dựng lớn. C. xa nguồn nguyên liệu dầu - khí. D. nhu cầu về điện không nhiều. Câu 22: Than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. ĐBSH. D. ĐB SCL. Câu 23: Ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu của nước ta tập trung chủ yếu ở A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ. C. ĐBSH và ĐB SCL. D. Đông Nam Bộ và Trung du miền núi Bắc Bộ. Câu 24: Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất cả nước? A. Tây nguyên. B. Bắc Trung bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Năm Trung bộ. Câu 25: Chuyên môn hóa sản xuất công nghiệp của cụm Đáp Cầu - Bắc Giang là A. Cơ khí, khai thác than. B. Vật liệu xây dựng, phân bón hóa học. C. Hóa chất, giấy. D. Cơ khí, luyện kim.

2 đáp án
51 lượt xem

Câu 1: Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay? A. Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt. B. Đầu tư mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp. C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ. D. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm. Câu 2: Biểu hiện rõ nhất của cơ cấu công nghiệp theo ngành được thể hiện ở A. mối quan hệ giữa các ngành công nghiệp trong hệ thống. B. tỉ trọng của từng ngành so với giá trị của toàn ngành. C. sự phân chia các ngành công nghiệp trong hệ thống. D. số lượng các ngành công nghiệp trong toàn bộ hệ thống. Câu 3: Đâu không phải là biện pháp trực tiếp để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay? A. Nâng cao chất lượng lao động, mở rộng thị trường tiêu thụ. B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ. C. Ưu tiên các ngành công nghiệp trọng điểm, tăng vốn đầu tư. D. Đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp, hạ giá thành sản phẩm. Câu 4: Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành A. có thế mạnh lâu dài. B. mang lại hiệu quả cao. C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài. D. có tác động mạnh mẽ đến các ngành khác. Câu 5: Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta? A. Luyện kim. B. Năng lượng. C. Sản xuất hàng tiêu dùng. D. sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 6: Ngành công nghiệp nào dưới đây là ngành công nghiệp trọng điểm? A. Đóng tàu, ô tô. B. Luyện kim. C. Năng lượng. D. Khai thác, chế biến lâm sản. Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta? A. Giảm tỉ trọng CN chế biến. B. Tăng tỉ trọng CN chế biến. C. Giảm tỉ trọng CN khai thác. D. Giảm tỉ trọng CN sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước. Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm? A. Có thế mạnh phát triển lâu dài. B. Mang lại hiệu quả kinh tế cao. C. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển. D. Sử dụng nhiều loại tài nguyên thiên nhiên mô lớn. Câu 9: Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nước là A. ĐBSH và vùng phụ cận. B. Duyên hải NamTrung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 10: Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm? A. Sử dụng rất ít lao động trình độ cao. B. Có thế mạnh lâu dài. C. Hiệu quả kinh tế cao. D. Tác động mạnh mẽ đến ngành khác. Câu 11: Trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất của Duyên hải miền Trung là A. Thanh Hoá. B. Vinh. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang. Câu 12: Theo cách phân loại hiện hành nước ta có A. 2 nhóm với 28 ngành. B. 3 nhóm với 29 ngành. C. 4 nhóm với 30 ngành. D. 5 nhóm với 31 ngành. Câu 13: Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân làm cho sản lượng điện nước ta tăng nhanh? A. Nhiều nhà máy điện có quy mô lớn đi vào hoạt động. B. Đáp ứng việc xuất khẩu điện sang các nước láng giềng. C. Nước ta có nhiều tiềm năng phát triển công nghiệp điện lực. D. Nhu cầu điện để phục vụ sản xuất và đời sống ngày càng lớn. Câu 14: Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về A. nhiệt điện, thuỷ điện. B. nhiệt điện, điện gió. C. thuỷ điện, điện nguyên tử. D. thuỷ điện, điện gió. Câu 15: Nhiều nhà máy thuỷ điện được xây dựng ở nước ta vì A. giá thành xây dựng thấp. B. tiềm năng thuỷ điện rất lớn. C. không tác động tới môi trường. D. trình độ khoa học - kĩ thuật cao.

2 đáp án
132 lượt xem