• Lớp 10
  • Địa Lý
  • Mới nhất
2 đáp án
30 lượt xem
2 đáp án
139 lượt xem

15. Thời kì chuyển động biểu kiến Mặt Trời tại Bắc bán cầu, các nước theo dương lịch ở bán cầu Bắc là mùa A. xuân và hạ. B. hạ và thu. C. thu và đông. D. đông và xuân. 16. Thời kì chuyển động biểu kiến Mặt Trời tại Nam bán cầu, các nước theo dương lịch ở bán cầu Bắc là mùa A. xuân và hạ. B. hạ và thu. C. thu và đông. D. đông và xuân. 17. Mùa xuân ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Nam được tính từ ngày A. 21/3. B. 22/6. C. 23/9. D. 22/12. 18. Mùa xuân ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Bắc được tính từ ngày A. 21/3. B. 22/6. C. 23/9. D. 22/12. 19. Mùa hạ ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Nam được tính từ ngày A. 21/3. B. 22/6. C. 23/9. D. 22/12. 20. Mùa hạ ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Bắc được tính từ ngày A. 21/3. B. 22/6. C. 23/9. D. 22/12. 21. Mùa thu ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Nam được tính từ ngày A. 21/3. B. 22/6. C. 23/9. D. 22/12. 22. Mùa thu ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Bắc được tính từ ngày A. 21/3. B. 22/6. C. 23/9. D. 22/12. 23. Mùa đông ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Nam được tính từ ngày A. 21/3. B. 22/6. C. 23/9. D. 22/12. 24. Mùa đông ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Bắc được tính từ ngày A. 21/3. B. 22/6. C. 23/9. D. 22/12. 25. Nơi nào sau đây trong năm luôn có thời gian ngày và đêm dài bằng nhau? A. Chí tuyến. B. Vòng cực. C. Cực. D. Xích đạo. 26. Về mùa hạ, ở các địa điểm trên bán cầu Bắc luôn có A. ngày dài hơn đêm. B. đêm dài hơn ngày. C. ngày đêm bằng nhau. D. toàn ngày hoặc toàn đêm. 27. Về mùa đông, ở các địa điểm trên bán cầu Bắc luôn có A. ngày dài hơn đêm. B. đêm dài hơn ngày. C. ngày đêm bằng nhau. D. toàn ngày hoặc toàn đêm. 28. Nơi nào sau đây trong năm có một ngày luôn là toàn ngày? A. Xích đạo. B. Chí tuyến Bắc. C. Chí tuyến Nam. D. Vòng cực. 29. Nơi nào sau đây trong năm có một ngày luôn là toàn đêm? A. Xích đạo. B. Chí tuyến Bắc. C. Chí tuyến Nam. D. Vòng cực. 30. Nơi nào sau đây trong năm có 6 tháng luôn là ngày? A. Xích đạo. B. Chí tuyến. C. Cực. D. Vòng cực. 31. Nơi nào sau đây trong năm có 6 tháng luôn là đêm? A. Xích đạo. B. Chí tuyến. C. Cực. D. Vòng cực.

1 đáp án
111 lượt xem

15. Giờ địa phương giống nhau tại các địa điểm cùng ở trên cùng một A. vĩ tuyến. B. kinh tuyến. C. lục địa. D. đại dương. 16. Để tính giờ địa phương, cần căn cứ vào A. độ cao của Mặt Trời tại địa phương đó. B. độ to nhỏ của Mặt Trời tại địa phương đó. C. ánh nắng nhiều hay ít tại địa phương đó. D. độ cao và độ to nhỏ của Mặt trời ở nơi đó. 17. Giờ mặt trời còn được gọi là giờ A. địa phương. B. khu vực. C. múi. D. GMT. 18. Giờ quốc tế không phải là giờ A. mặt trời. B. khu vực. C. múi. D. GMT. 19. Đường chuyển ngày quốc tế đi qua A. Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương. C. Lục địa Nam Mĩ. D. Lục địa Á- Âu. 20. Kinh tuyến được chọn để làm đường chuyển ngày quốc tế là A. 90. B. 120. C. 150. D. 180. 21. Múi giờ có đường chuyển ngày quốc tế chạy qua mang số A. 9. B. 10. C. 11. D. 12. 22. Các địa phương có cùng một giờ quốc tế khi nằm trong cùng một A. múi giờ. B. kinh tuyến. C. vĩ tuyến. D. khu vực. 23. Mỗi múi giờ rộng A. 11 độ kinh tuyến. B. 13 độ kinh tuyến. C. 15 độ kinh tuyến. D. 18 độ kinh tuyến. 24. Để tính giờ múi, bề mặt Trái Đất được chia ra thành A. 21 múi giờ. B. 22 múi giờ. C. 23 múi giờ. D. 24 múi giờ. 25. Các múi giờ trên Trái Đất được đánh số thứ tự theo hướng tây đông từ múi số A. 0 đến 23. B. 1 đến 24 C. 24 đến 1. D. 23 đến 0. 26. Khi giờ GMT là 0 giờ, thì ở Hà Nội là A. 5 giờ. B. 6 giờ. C. 7 giờ. D. 8 giờ. 27. Khi giờ GMT là 23 giờ ngày 15 tháng 7 năm 2017, thì ở Hà Nội là A. 6 giờ ngày 16 tháng 7 năm 2017. B. 7 giờ ngày 15 tháng 7 năm 2017. C. 7 giờ ngày 16 tháng 7 năm 2017. D. 6 giờ ngày 15 tháng 7 năm 2017. 28. Khi múi giờ -8 là 20 giờ ngày 25 tháng 7 năm 2017 thì múi giờ số 7 là A. 12 giờ ngày 26 tháng 7 năm 2017. B. 11 giờ ngày 26 tháng 7 năm 2017. C. 12 giờ ngày 25 tháng 7 năm 2017. D. 11 giờ ngày 25 tháng 7 năm 2017. 29. Khi ở kinh tuyến 105 độ kinh Đông là 7 giờ, thì ở kinh tuyến 105 độ 2 phút kinh Đông là 7 giờ không phút A. 4 giây. B. 8 giây. C. 12 giây. D. 16 giây. 30. Khi ở kinh tuyến 105 độ kinh Đông là 7 giờ, thì ở kinh tuyến 104 độ 59 phút kinh Đông là 6 giờ 59 phút A. 52 giây. B. 54 giây. C. 56 giây. D. 58 giây.

2 đáp án
73 lượt xem

31. Để phù hợp với thời gian nơi đến, khi đi từ phía Tây sang phía Đông qua kinh tuyến đổi ngày, cần A. tăng thêm một ngày lịch. B. lùi đi một ngày lịch. C. giữ nguyên ngày lịch đi. D. giữ nguyên ngày lịch đến. 32. Để phù hợp với thời gian nơi đi, khi đi từ phía Tây sang phía Đông qua kinh tuyến đổi ngày, cần A. tăng thêm một ngày lịch. B. lùi đi một ngày lịch. C. giữ nguyên ngày lịch đi. D. giữ nguyên ngày lịch đến. 33. Để phù hợp với thời gian nơi đi, khi đi từ phía Đông sang phía Tây qua kinh tuyến đổi ngày, cần A. tăng thêm một ngày lịch. B. lùi đi một ngày lịch. C. giữ nguyên ngày lịch đi. D. giữ nguyên ngày lịch đến. 34. Để phù hợp với thời gian nơi đến, khi đi từ phía Đông sang phía Tây qua kinh tuyến đổi ngày, cần A. tăng thêm một ngày lịch. B. lùi đi một ngày lịch. C. giữ nguyên ngày lịch đi. D. giữ nguyên ngày lịch đến. 35. Theo cách tính múi giờ, trên Trái Đất lúc nào cũng có một múi giờ mà ở đó có hai ngày lịch khác nhau, nên phải chọn một đối tượng làm mốc để đổi ngày. Đối tượng đó là A. bán cầu Đông. B. kinh tuyến 180 độ. C. kinh tuyết 0 độ. D. bán cầu tây. 36. Trên thực tế, ranh giới múi giờ thường được quy định theo A. biên giới quốc gia. B. vị trí của thủ đô. C. kinh tuyến giữa. D. điểm cực đông. 37. Liên bang Nga là một nước có nhiều giờ khác nhau do A. lãnh thổ rộng ngang. B. Có nhiều dân tộc. C. nằm gần cực Bắc. D. có văn hoá đa dạng. 38. Việt Nam nằm trong múi giờ số A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. 39. Trung Quốc lấy múi giờ nào sau đây để tính giờ chính thức cho cả nước? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. 40. Việt Nam (nằm ở múi giờ số 7) kém hơn Nhật Bản (nằm ở múi giờ số 9) là A. 1 giờ. B. 2 giờ. C. 3 giờ. D. 4 giờ. 41. Lí do nào sau đây làm cho đường chuyển ngày quốc tế không đi qua các lục địa? A. Để cho mỗi nước không có hai ngày lịch trong cùng một thời gian. B. Để cho mỗi nước không có hai giờ khác nhau trong cùng một lúc. C. Để cho mỗi quốc gia không có cùng chung một ngày lịch ở hai địa điểm. D. Để cho mỗi quốc gia có hai ngày lịch ở trong cùng một thời gian. 42. Khi Trái Đất tự quay quanh trục, mọi địa điểm thuộc các vĩ độ khác nhau ở bề mặt Trái Đất (trừ hai cực) đều có A. vận tốc dài giống nhau. B. vận tốc dài khác nhau. C. vận tốc gốc rất lớn. D. vận tốc gốc rất nhỏ. 43. Khi Trái Đất tự quay quanh trục, ở cực Bắc và cực Nam đều có A. vận tốc dài giống nhau. B. vận tốc dài khác nhau . C. vận tốc gốc rất lớn. D. vận tốc gốc rất nhỏ. 44. Khi Trái Đất tự quay quanh trục, những điểm nào sau đây của Trái Đất có vận tốc dài bằng không? A. Cực Bắc và cực Nam. B. Cực Bắc và Xích đạo. C. Cực Nam và Chí tuyến. D. Cực Nam và Xích đạo. 45. Trên bề mặt Trái Đất, một vật bị lệch sang phải theo hướng chuyển động khi đi từ A. Xích đạo về cực Bắc và từ cực Bắc về Xích đạo. B. Xích đạo về cực Nam và từ cực Nam về Xích đạo. C. cực Nam về Xích đạo và từ Xích đạo về cực Bắc. D. cực Bắc về Xích đạo và từ Xích đạo về cực Nam. 46. Trên bề mặt Trái Đất, một vật bị lệch sang trái theo hướng chuyển động khi đi từ A. Xích đạo về cực Bắc và từ cực Bắc về Xích đạo. B. Xích đạo về cực Nam và từ cực Nam về Xích đạo. C. cực Nam về Xích đạo và từ Xích đạo về cực Bắc. D. cực Bắc về Xích đạo và từ Xích đạo về cực Nam. 47. Một vật chuyển động trên Trái Đất bị lệch hướng là do A. sức hút của Trái Đất. B. lực Côriôlit tác động. C. Trái Đất tự quay. D. sức hút của Mặt Trời. 48. Lực Côriôlit làm cho một vật chuyển động trên bề mặt Trái Đất A. tăng tốc độ. B. giảm tốc độ. C. bị lệch hướng. D. bị ngược hướng. 49. Đối tượng nào sau đây không chịu tác động rõ rệt của lực Côriôlit? A. Các dòng biển. B. Các dòng sông. C. Gió thường xuyên. D. Mây tầng cao.

1 đáp án
95 lượt xem

32. Khu vực nào sau đây trong năm có từ một ngày đến sáu tháng luôn là ngày? A. Từ Xích đạo đến chí tuyến. B. Từ chí tuyến đến vòng cực. C. Từ vòng cực đến cực. D. Từ cực đến chí tuyến. 33. Khu vực nào sau đây trong năm có từ một ngày đến sáu tháng luôn là đêm? A. Từ Xích đạo đến chí tuyến. B. Từ chí tuyến đến vòng cực. C. Từ vòng cực đến cực. D. Từ cực đến chí tuyến. 34. Hiện tượng khác nhau về thời gian ngày và đêm trong câu ca dao “Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng; Ngày tháng mười chưa cười đã tối” không xảy ra ở khu vực nào sau đây? A. Xích đạo. B. Chí tuyến Bắc. C. Chí tuyến Nam. D. Vòng cực. 35. Hà Nội vào mùa hạ có ngày dài hơn ngày ở TP. Hồ Chí Minh, không phải do A. ở vĩ độ cao hơn. B. gần chí tuyến hơn. C. xa xích đạo hơn. D. ở kinh độ nhỏ hơn. 36. Những ngày nào sau đây ở mọi nơi trên Trái Đất có thời gian ngày và đêm dài bằng nhau? A. 21/3 và 23/9. B. 23/9 và 22/6. C. 22/6 và 21/3. D. 21/3 và 22/12. 37. Ngày nào sau đây ở bán cầu Bắc có thời gian ban ngày dài nhất, thời gian ban đêm ngắn nhất trong năm? A. 21/3. B. 22/6. C. 23/9. D. 22/12. 38. Ngày nào sau đây ở bán cầu Nam có thời gian ban ngày dài nhất, thời gian ban đêm ngắn nhất trong năm? A. 21/3. B. 22/6. C. 23/9. D. 22/12. 39. Ngày nào sau đây ở bán cầu Bắc có thời gian ban ngày ngắn nhất, thời gian ban đêm dài nhất trong năm? A. 21/3. B. 22/6. C. 23/9. D. 22/12. 40. Ngày nào sau đây ở bán cầu Nam có thời gian ban ngày ngắn nhất, thời gian ban đêm dài nhất trong năm? A. 21/3. B. 22/6. C. 23/9. D. 22/12.

2 đáp án
79 lượt xem

1. Mặt Trời lên thiên đỉnh là hiện tượng A. Mặt Trời ở đúng đỉnh đầu lúc 12 giờ trưa. B. tia sáng Mặt Trời vuông góc với Trái Đất. C. Mặt Trời lên cao nhất ở đường chân trời. D. tia Mặt Trời đến Trái Đất lúc 12 giờ trưa. 2. Những ngày nào sau đây trong năm có hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh ở Xích đạo? A. 21/3 và 23/9. B. 23/9 và 22/6. C. 22/6 và 22/12. D. 22 /12 và 21/3. 3. Mặt Trời lên thiên đỉnh ở chí tuyến Bắc vào ngày A. 21/3. B. 22/6. C. 23/9. D. 22/12. 4. Mặt Trời lên thiên đỉnh ở chí tuyến Nam vào ngày A. 21/3. B. 22/6. C. 23/9. D. 22/12. 5. Nơi nào sau đây trong một năm có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh? A. Chí tuyến Bắc. B. Chí tuyến Nam. C. Xích đạo. D. Ngoại chí tuyến. 6. Nơi nào sau đây trong năm không có hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh? A. Nội chí tuyến. B. Ngoại chí tuyến. C. Xích đạo. D. Chí tuyến. 7. Những nơi nào sau đây trong năm không có hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh? A. Vòng cực và chí tuyến. B. Vòng cực và hai cực. C. Xích đạo và vòng cực. D. Xích đạo và hai cực. 8. Những nơi nào sau đây trong năm có hiện tượng mặt trời lên thiên đỉnh? A. Chí tuyến và Xích đạo B. Xích đạo và vòng cực. C. Vòng cực và chí tuyến. D. Chí tuyến và hai cực. 9. Một năm trên trái đất có độ dài so với Thủy Tinh là: A. Bằng nhau B. Dài gấp khoảng 3 lần. C. Dài gấp khoảng 4 lần. D. Ngắn hơn. 10. Nguyên nhân tạo nên hiện tượng chuyển động biểu kiến hằng năm của Mặt Trời là do A. Trái đất chuyển động tịnh tiến quanh Mặt Trời. B. Trái Đất tự chuyển động quanh trục của mình. C. Mặt Trời đứng yên khi Trái Đất chuyển động. D. Mặt Trời đứng yên khi Trái Đất quay quanh trục. 11. Nơi nào sau đây trong năm có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh gần nhau nhất? A. Xích đạo B. Chí tuyến. C. Cận chí tuyến. D. Cận xích đạo. 12. Nơi nào sau đây trong năm có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh xa nhau nhất? A. Xích đạo B. Chí tuyến. C. Cận chí tuyến. D. Cận xích đạo. 13. Phát biểu nào sau đây không đúng với hiện tượng mùa trên Trái Đất? A. Mùa là một phần thời gian của năm. B. Đặc điểm khí hậu các mùa khác nhau. C. Do trái đất tự quay quanh trục gây ra. D. Các mùa có lượng bức xạ khác nhau. 14. Phát biểu nào sau đây không đúng với hiện tượng mùa trên Trái Đất? A. Mùa là một phần thời gian của năm. B. Đặc điểm khí hậu các mùa khác nhau. C. Do trái đất quay quanh Mặt Trời gây ra. D. Các mùa có lượng bức xạ giống nhau. 15. Thời kì chuyển động biểu kiến Mặt Trời tại Bắc bán cầu, các nước theo dương lịch ở bán cầu Bắc là mùa A. xuân và hạ. B. hạ và thu. C. thu và đông. D. đông và xuân. 16. Thời kì chuyển động biểu kiến Mặt Trời tại Nam bán cầu, các nước theo dương lịch ở bán cầu Bắc là mùa A. xuân và hạ. B. hạ và thu. C. thu và đông. D. đông và xuân. 17. Mùa xuân ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Nam được tính từ ngày A. 21/3. B. 22/6. C. 23/9. D. 22/12. 18. Mùa xuân ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Bắc được tính từ ngày A. 21/3. B. 22/6. C. 23/9. D. 22/12. 19. Mùa hạ ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Nam được tính từ ngày A. 21/3. B. 22/6. C. 23/9. D. 22/12. 20. Mùa hạ ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Bắc được tính từ ngày A. 21/3. B. 22/6. C. 23/9. D. 22/12. 21. Mùa thu ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Nam được tính từ ngày A. 21/3. B. 22/6. C. 23/9. D. 22/12. 22. Mùa thu ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Bắc được tính từ ngày A. 21/3. B. 22/6. C. 23/9. D. 22/12. 23. Mùa đông ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Nam được tính từ ngày A. 21/3. B. 22/6. C. 23/9. D. 22/12. 24. Mùa đông ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Bắc được tính từ ngày A. 21/3. B. 22/6. C. 23/9. D. 22/12. 25. Nơi nào sau đây trong năm luôn có thời gian ngày và đêm dài bằng nhau? A. Chí tuyến. B. Vòng cực. C. Cực. D. Xích đạo. 26. Về mùa hạ, ở các địa điểm trên bán cầu Bắc luôn có A. ngày dài hơn đêm. B. đêm dài hơn ngày. C. ngày đêm bằng nhau. D. toàn ngày hoặc toàn đêm. 27. Về mùa đông, ở các địa điểm trên bán cầu Bắc luôn có A. ngày dài hơn đêm. B. đêm dài hơn ngày. C. ngày đêm bằng nhau. D. toàn ngày hoặc toàn đêm. 28. Nơi nào sau đây trong năm có một ngày luôn là toàn ngày? A. Xích đạo. B. Chí tuyến Bắc. C. Chí tuyến Nam. D. Vòng cực. 29. Nơi nào sau đây trong năm có một ngày luôn là toàn đêm? A. Xích đạo. B. Chí tuyến Bắc. C. Chí tuyến Nam. D. Vòng cực. 30. Nơi nào sau đây trong năm có 6 tháng luôn là ngày? A. Xích đạo. B. Chí tuyến. C. Cực. D. Vòng cực. 31. Nơi nào sau đây trong năm có 6 tháng luôn là đêm? A. Xích đạo. B. Chí tuyến. C. Cực. D. Vòng cực.

2 đáp án
110 lượt xem

21. Biểu hiện nào sau đây đúng với phong hóa vật lí? A. Các đá nứt vỡ do nhiệt độ thay đổi đột ngột. B. Hòa tan đá vôi do nước để tạo ra hang động. C. Rễ cây làm cho các lớp đá rạn nứt, đổi màu. D. Xói mòn đất do dòng chảy nước tạm thời. 22. Biểu hiện nào sau đây đúng với phong hóa sinh học? A. Các đá nứt vỡ do nhiệt độ thay đổi đột ngột. B. Hòa tan đá vôi do nước để tạo ra hang động. C. Rễ cây làm cho các lớp đá rạn nứt, đổi màu. D. Xói mòn đất do dòng chảy nước tạm thời. 23. Biểu hiện nào sau đây đúng với phong hóa hóa học? A. Các đá nứt vỡ do nhiệt độ thay đổi đột ngột. B. Hòa tan đá vôi do nước để tạo ra hang động. C. Rễ cây làm cho các lớp đá rạn nứt, đổi màu. D. Xói mòn đất do dòng chảy nước tạm thời. 24. Bóc mòn là quá trình A. chuyển dời các vật liệu khỏi vị trí của nó. B. di chuyển vật liệu từ nơi này đến nơi khác. C. tích tụ (tích lũy) các vật liệu đã bị phá hủy. D. phá hủy và làm biến đổi tính chất vật liệu. 25. Vận chuyển là quá trình A. chuyển dời các vật liệu khỏi vị trí của nó. B. di chuyển vật liệu từ nơi này đến nơi khác. C. tích tụ (tích lũy) các vật liệu đã bị phá hủy. D. phá hủy và làm biến đổi tính chất vật liệu. 26. Bồi tụ là quá trình A. chuyển dời các vật liệu khỏi vị trí của nó. B. di chuyển vật liệu từ nơi này đến nơi khác. C. tích tụ (tích lũy) các vật liệu đã bị phá hủy. D. Phá hủy và làm biến đổi tính chất vật liệu. 27. Phát biểu nào sau đây đúng với quá trình phong hóa? A. Chuyển dời các vật liệu khỏi vị trí của nó. B. Di chuyển vật liệu từ nơi này đến nơi khác. C. Tích tụ (tích lũy) các vật liệu đã bị phá hủy. D. Phá hủy và làm biến đổi tính chất vật liệu. 28. Tác nhân của quá trình bóc mòn không phải là A. gió thổi. B. nước chảy. C. băng hà. D. rừng cây. 29. Các hình thức nào sau đây không phải là bóc mòn? A. Xâm thực, mài mòn. B. Mài mòn, thổi mòn. C. Thổi mòn, xâm thực. D. Xâm thực, vận chuyển. 30. Địa hình nào sau đây do nước chảy tràn trên mặt tạo nên? A. Các rãnh nông. B. Khe rãnh xói mòn. C. Thung lũng sông. D. Thung lũng suối. 31. Địa hình nào sau dây do dòng chảy tạm thời tạo nên? A. Các rãnh nông. B. Khe rãnh xói mòn. C. Thung lũng sông. D. Thung lũng suối. 32. Các địa hình nào sau đây do dòng chảy thường xuyên tạo nên? A. Các rãnh nông, khe rãnh xói mòn. B. Khe rãnh xói mòn, thung lũng sông. C. Thung lũng sông, thung lũng suối. D. Thung lũng suối, khe rãnh xói mòn. 33. Địa hình nào sau đây không phải do gió tạo nên? A. Hố trũng xói mòn. B. Bề mặt đá rỗ tổ ong. C. Ngọn đá sót hình nấm. D. Cao nguyên băng hà. 34. Địa hình nào sau đây do gió tạo thành. A. Ngọn đá sót hình nấm. B. Các khe rãnh xói mòn. C. Các vịnh hẹp băng hà. D. Thung lũng sông, suối. 35. Địa hình nào sau đây không phải do băng hà tạo nên? A. Vịnh hẹp băng hà. B. Các đá trán cừu. C. Cao nguyên băng. D. Hàm ếch sóng vỗ. 36. Các địa hình nào sau đây do sóng biển tạo nên? A. Hàm ếch sóng vỗ, bậc thềm sóng vỗ. B. Bậc thềm sóng vỗ, cao nguyên băng. C. Cao nguyên băng, khe rãnh xói mòn. D. Khe rãnh xói mòn, hàm ếch sóng vỗ. 37. Địa hình nào sau đây không do sóng biển tạo nên? A. Hàm ếch sóng vỗ. B. Bậc thềm sóng vỗ. C. Vách biển. D. Rãnh nông. 38. Các địa hình nào sau đây không phải là kết quả của quá trình bóc mòn? A. Địa hình xâm thực, địa hình thổi mòn. B. Địa hình thổi mòn, địa hình bồi tụ. C. Địa hình xâm thực, địa hình băng tích. D. Địa hình thổi mòn, địa hình khoét mòn. 39. Địa hình nào sau đây do quá trình bồi tụ tạo nên? A. Các rãnh nông. B. Hàm ếch sóng vỗ. C. Bãi bồi ven sông. D. Thung lũng sông 40. Châu thổ sông là kết quả trực tiếp của quá trình A. phong hóa. B. vận chuyển. C. bồi tụ. D. bóc mòn. 41. Thung lũng sông là kết quả trực tiếp của quá trình A. phong hóa. B. vận chuyển. C. bồi tụ. D. bóc mòn. 42. Địa hình băng tích là kết quả trực tiếp của quá trình A. phong hóa. B. vận chuyển. C. bồi tụ. D. bóc mòn. 43. Các cồn cát ven biển là kết quả trực tiếp của quá trình A. phong hóa. B. vận chuyển. C. bồi tụ. D. bóc mòn. 44. Các đồi cát ven biển là kết quả trực tiếp của quá trình A. phong hóa. B. vận chuyển. C. bồi tụ. D. bóc mòn. 45. Các cồn (cù lao) sông là kết quả trực tiếp của quá trình A. phong hóa. B. vận chuyển. C. bồi tụ. D. bóc mòn. 46. Các nấm đá là kết quả trực tiếp của quá trình A. phong hóa. B. vận chuyển. C. bồi tụ. D. bóc mòn. 47. Những ngọn đá sót hình nấm thuộc địa hình A. mài mòn. B. băng tích. C. bồi tụ. D. thổi mòn. 48. Hàm ếch sóng vỗ thuộc địa hình A. mài mòn. B. băng tích. C. bồi tụ. D. thổi mòn. 49. Các phi-o thuộc địa hình A. mài mòn. B. băng tích. C. bồi tụ. D. thổi mòn. 50. Các mũi đất ven biển thuộc địa hình A. mài mòn. B. băng tích. C. bồi tụ. D. thổi mòn. 51. Phát biểu nào sau đây không đúng với quá trình vận chuyển? A. Là quá trình di chuyển vật liệu từ nơi này đến nơi khác. B. Là quá trình tích tụ (tích lũy) các vật liệu đã bị phá hủy. C. Khoảng cách vận chuyển phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố. D. Các vật liệu lớn, nặng di chuyển là lăn trên mặt đất dốc.

1 đáp án
126 lượt xem

1. Ngoại lực có nguồn gốc từ A. bên trong Trái Đất. B. bên ngoài Trái Đất. C. bức xạ của Mặt Trời. D. nhân của Trái Đất. 2. Nguồn năng lương sinh ra ngoại lực chủ yếu là của A. sự phân hủy các chất phóng xạ. B. sự dịch chuyển các dòng vật chất. C. các phản ứng hóa học khác nhau. D. bức xạ từ Mặt Trời đến Trái Đất. 3. Biểu hiện nào sau đây là do tác động của ngoại lực tạo nên? A. Lục địa được nâng nên hay hạ xống. B. Các lớp đất đá bị uốn nếp hay đứt gãy. C. Đá nứt vỡ do nhiệt độ thay đổi đột ngột. D. Sinh ra hiện tượng động đất, núi lửa. 4. Yếu tố nào sau đây không thuộc về ngoại lực? A. Khí hậu. B. Sinh vật. C. Con người. D. Kiến tạo 5. Các quá trình ngoại lực bao gồm: A. phong hóa, nâng lên, vận chuyển, bồi tụ. B. phong hóa, bóc mòn, vận chuyển, bồi tụ. C. phong hóa, hạ xuống, vận chuyển, bồi tụ. D. phong hóa, uốn nếp, vận chuyển,bồi tụ. 6. Quá trình phong hóa sảy ra do tác động của sự thay đổi A. nhiệt độ, nước, sinh vật. B. sinh vật, nhiệt độ, đất. C. đất, nhiệt độ, địa hình. D. địa hình, nước, khí hậu. 7. Cường độ phong hóa xảy ra mạnh nhất ở A. bề mặt trái đất. B. tầng khí đối lưu. C. ở thềm lục địa. D. lớp Man ti trên. 8. Cường độ phong hóa sảy ra mạnh nhất ở nơi có A. các địa hình núi cao và nhiều sông suối. B. sự thay đổi lớn nhiệt độ, nước, sinh vật. C. nhiều đồng bằng rộng và đất đai màu mỡ. D. sự biến động của sinh vật và con người. 9. Phong hóa lí học là A. sự phá hủy đá thành các khối vụn: làm biến đổi màu sắc, thành phần hóa học. B. việc giữ nguyên đá. Nhưng làm biến đổi màu sắc, thành phần, tính chất hóa học. C. việc giữ nguyên đá và không làm biến đổi thành phần khoáng vật và hóa học. D. sự phá hủy đá thành các khối vụn mà không làm biến đổi thành phần hóa học. 10. Phong hóa hóa học là A. sự phá hủy đá thành các khối vụn: làm biến đổi màu sắc, thành phần hóa học. B. việc giữ nguyên đá, nhưng làm biến đổi màu sắc, thành phần, tính chất hóa học. C. việc giữ nguyên đá và không làm biến đổi thành phần khoáng vật và hóa học. D. sự phá hủy đá thành các khối vụn mà không làm biến đổi thành phần hóa học. 11. Phong hóa sinh học là A. sự phá hủy đá thành các khối vụn: làm biến đổi màu sắc, thành phần hóa học. B. việc giữ nguyên đá, nhưng làm biến đổi màu sắc, thành phần, tính chất hóa học. C. việc giữ nguyên đá và không làm biến đổi thành phần khoáng vật và hóa học. D. sự phá hủy đá thành các khối vụn mà không làm biến đổi thành phần hóa học. 12. Phong hóa lí học chủ yếu do A. sự thay đổi của nhiệt độ, sự đóng băng của nước. B. các hợp chất hòa tan trong nước, khí, axit hữu cơ. C. tác động của sinh vật như vi khuẩn, nấm, rễ cây... D. tác động của hoạt động sản xuất và của sinh vật. 13. Phong hóa hóa học chủ yếu do A. sự thay đổi của nhiệt độ, sự đóng băng của nước. B. các hợp chất hòa tan trong nước, khí, axit hữu cơ. C. tác động của sinh vật như vi khuẩn, nấm, rễ cây... D. tác động của hoạt động sản xuất và của sinh vật. 14. Phong hóa sinh học chủ yếu do A. sự thay đổi của nhiệt độ, sự đóng băng của nước. B. các hợp chất hòa tan trong nước, khí, axit hữu cơ. C. tác động của sinh vật như vi khuẩn, nấm, rễ cây... D. tác động của hoạt động sản xuất và của sinh vật. 15. Kết quả của phong hóa lí học là A. đá bị nứt vỡ thành từng tảng nhỏ và mảnh vụn. B. tính chất hóa học của đá, khoáng vật biến đổi. C. tạo thành lớp vỏ phong hóa ở bề mặt Trái Đất. D. đá bị nứt vỡ thành tảng và bị biến đổi màu sắc. 16. Kết quả của phong hóa hóa học là A. đá bị nứt vỡ thành từng tảng nhỏ và mảnh vụn. B. tính chất hóa học của đá, khoáng vật biến đổi. C. tạo thành lớp vỏ phong hóa ở bề mặt Trái Đất. D. đá bị nứt vỡ thành tảng và bị biến đổi màu sắc. 17. Kết quả của phong hóa sinh học là A. đá bị nứt vỡ thành từng tảng nhỏ và mảnh vụn. B. tính chất hóa học của đá, khoáng vật biến đổi. C. tạo thành lớp vỏ phong hóa ở bề mặt Trái Đất. D. đá bị nứt vỡ thành tảng và bị biến đổi màu sắc. 18. Nguyên nhân nào sau đây làm cho phong hóa lí học xảy ra mạnh ở các miền khí hậu khô nóng (hoang mạc và bán hoang mạc)? A. Nhiệt độ trung bình năm cao. B. Biên độ nhiệt độ ngày đêm lớn. C. Lượng mưa trung bình năm nhỏ. D. Thảm thực vật rất nghèo nàn. 19. Nguyên nhân nào sau đây làm cho phong hóa lí học xảy ra mạnh ở miền khí hậu lạnh? A. Nhiệt độ trung bình năm thấp. B. Biên độ nhiệt độ ngày đêm lớn. C. Lượng mưa trung bình năm nhỏ. D. Nước thường hay bị đóng băng. 20. Dạng địa hình nào sau đây được xem là kết quả của quá trình phong hóa hóa học là chủ yếu? A. Bậc thềm sóng vỗ. B. Bán hoang mạc. C. Hang động đá vôi. D. Địa hình phi-o.

2 đáp án
111 lượt xem

Câu 26: Các vùng trồng cây công nghiệp nhiều nhất ở nước ta là: A. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long. B. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 27: Ngành nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng? A. Giao thông vận tải. B. Bưu chính viễn thông. C. Giáo dục. D. Thương mại. Câu 28: Loại hình giao thông vận tải nào có vai trò quan trọng nhất? A. Đường sắt. B. Đường bộ. C. Đường biển. D. Đường ống. Câu 29: Vùng nào có hoạt động nội thương phát triển nhất? A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 30: Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là: A. Hà Nội và Đà nẵng. B. Hà Nội và Hải Phòng. C. Hà Nội Và Thành phố Hồ Chí Minh. D. Hà Nội và Biên Hòa. Câu 31: Việt Nam đã trải qua giai đoạn bùng nổ dân số là: A. từ năm 1945 trở về trước. B. từ năm 1945 đến năm 1954. C. từ những năm 50 đến cuối thế kỉ XX. D. từ năm 2000 đến nay. Câu 32: Phân theo cơ cấu lãnh thổ, nguồn lao động nước ta chủ yếu phân bố ở đâu? A. Thành thị. B. Nông thôn. C. Vùng núi cao. D. Hải đảo. Câu 33: Tài nguyên thiên nhiên có vai trò như thế nào đối với sự phát triển và phân bố công nghiệp? A. Quyết định. B. Tạo cơ sở nguyên liệu, nhiên liệu và năng lượng để phát triển cơ cấu công nghiệp đa ngành. C. Là cơ sở để phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm. D. Cả đáp án B và C đều đúng. Câu 34: Nước ta chủ yếu nhập khẩu: A. Lương thực thực phẩm và hàng tiêu dùng. B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản. C. Hàng nông, lâm, thủy sản đã chế biến. D. Máy móc thiết bị, nguyên liệu và nhiên liệu. Câu 35: Các dịch vụ cơ bản của ngành bưu chính viễn thông là: A. hệ thống chợ. B. siêu thị. C. trung tâm thương mại. D. phát hành báo chí. Câu 35: Chất lượng cuộc sống của nhân dân ta đang ở mức độ nào? A. Mức cao. B. Mức thấp. C. Đang được cải thiện. D. Chưa được cải thiện. Câu 36: Địa danh nào sau đây không thuộc tài nguyên du lịch tự nhiên? A. Cố đô Huế. B. Hồ Ba Bể. C. Lăng Cô. D. Hoa Lư. Câu 37: Các tỉnh dẫn đầu sản lượng nuôi trồng thủy sản ở nước ta: A. An Giang, Kiên Giang, Bạc Liêu. B. Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau. C. Cà Mau, An Giang, Kiên Giang. D. Cà Mau, An Giang, Bến Tre. Câu 38: Những địa điểm nào sau đây là tài nguyên du lịch tự nhiên? A. Tràng An, vườn quốc gia Cúc Phương, Vịnh Hạ Long. B. Vịnh Hạ Long, hồ Ba Bể, phố cổ Hội An. C. Vịnh Hạ Long, động Phong Nha - Kẻ Bàng, Văn miếu Quốc Tử Giám. D. Di tích Mỹ Sơn, Hoàng thành Thăng Long, Cố đô Huế. Câu 39: Hoạt động dịch vụ ở các thành phố lớn phát triển hơn vùng nông thôn là do: A. giao thông vận tải, bưu chính viễn thông phát triển. B. thu nhập bình quân đầu người cao. C. dân cư tập trung đông, kinh tế phát triển. D. có nhiều siêu thị, trung tâm thương mại. Câu 40: Quốc lộ 1A chạy từ: A. Lạng Sơn đến Cà Mau. B. Lạng Sơn đến thánh phố Hồ Chí Minh. C. Hà Giang đến Cà Mau. D. Hà Giang đến Hà Nội.

1 đáp án
121 lượt xem

1. Ngoại lực có nguồn gốc từ A. bên trong Trái Đất. B. bên ngoài Trái Đất. C. bức xạ của Mặt Trời. D. nhân của Trái Đất. 2. Nguồn năng lương sinh ra ngoại lực chủ yếu là của A. sự phân hủy các chất phóng xạ. B. sự dịch chuyển các dòng vật chất. C. các phản ứng hóa học khác nhau. D. bức xạ từ Mặt Trời đến Trái Đất. 3. Biểu hiện nào sau đây là do tác động của ngoại lực tạo nên? A. Lục địa được nâng nên hay hạ xống. B. Các lớp đất đá bị uốn nếp hay đứt gãy. C. Đá nứt vỡ do nhiệt độ thay đổi đột ngột. D. Sinh ra hiện tượng động đất, núi lửa. 4. Yếu tố nào sau đây không thuộc về ngoại lực? A. Khí hậu. B. Sinh vật. C. Con người. D. Kiến tạo 5. Các quá trình ngoại lực bao gồm: A. phong hóa, nâng lên, vận chuyển, bồi tụ. B. phong hóa, bóc mòn, vận chuyển, bồi tụ. C. phong hóa, hạ xuống, vận chuyển, bồi tụ. D. phong hóa, uốn nếp, vận chuyển,bồi tụ. 6. Quá trình phong hóa sảy ra do tác động của sự thay đổi A. nhiệt độ, nước, sinh vật. B. sinh vật, nhiệt độ, đất. C. đất, nhiệt độ, địa hình. D. địa hình, nước, khí hậu. 7. Cường độ phong hóa xảy ra mạnh nhất ở A. bề mặt trái đất. B. tầng khí đối lưu. C. ở thềm lục địa. D. lớp Man ti trên. 8. Cường độ phong hóa sảy ra mạnh nhất ở nơi có A. các địa hình núi cao và nhiều sông suối. B. sự thay đổi lớn nhiệt độ, nước, sinh vật. C. nhiều đồng bằng rộng và đất đai màu mỡ. D. sự biến động của sinh vật và con người. 9. Phong hóa lí học là A. sự phá hủy đá thành các khối vụn: làm biến đổi màu sắc, thành phần hóa học. B. việc giữ nguyên đá. Nhưng làm biến đổi màu sắc, thành phần, tính chất hóa học. C. việc giữ nguyên đá và không làm biến đổi thành phần khoáng vật và hóa học. D. sự phá hủy đá thành các khối vụn mà không làm biến đổi thành phần hóa học. 10. Phong hóa hóa học là A. sự phá hủy đá thành các khối vụn: làm biến đổi màu sắc, thành phần hóa học. B. việc giữ nguyên đá, nhưng làm biến đổi màu sắc, thành phần, tính chất hóa học. C. việc giữ nguyên đá và không làm biến đổi thành phần khoáng vật và hóa học. D. sự phá hủy đá thành các khối vụn mà không làm biến đổi thành phần hóa học. 11. Phong hóa sinh học là A. sự phá hủy đá thành các khối vụn: làm biến đổi màu sắc, thành phần hóa học. B. việc giữ nguyên đá, nhưng làm biến đổi màu sắc, thành phần, tính chất hóa học. C. việc giữ nguyên đá và không làm biến đổi thành phần khoáng vật và hóa học. D. sự phá hủy đá thành các khối vụn mà không làm biến đổi thành phần hóa học. 12. Phong hóa lí học chủ yếu do A. sự thay đổi của nhiệt độ, sự đóng băng của nước. B. các hợp chất hòa tan trong nước, khí, axit hữu cơ. C. tác động của sinh vật như vi khuẩn, nấm, rễ cây... D. tác động của hoạt động sản xuất và của sinh vật. 13. Phong hóa hóa học chủ yếu do A. sự thay đổi của nhiệt độ, sự đóng băng của nước. B. các hợp chất hòa tan trong nước, khí, axit hữu cơ. C. tác động của sinh vật như vi khuẩn, nấm, rễ cây... D. tác động của hoạt động sản xuất và của sinh vật. 14. Phong hóa sinh học chủ yếu do A. sự thay đổi của nhiệt độ, sự đóng băng của nước. B. các hợp chất hòa tan trong nước, khí, axit hữu cơ. C. tác động của sinh vật như vi khuẩn, nấm, rễ cây... D. tác động của hoạt động sản xuất và của sinh vật. 15. Kết quả của phong hóa lí học là A. đá bị nứt vỡ thành từng tảng nhỏ và mảnh vụn. B. tính chất hóa học của đá, khoáng vật biến đổi. C. tạo thành lớp vỏ phong hóa ở bề mặt Trái Đất. D. đá bị nứt vỡ thành tảng và bị biến đổi màu sắc. 16. Kết quả của phong hóa hóa học là A. đá bị nứt vỡ thành từng tảng nhỏ và mảnh vụn. B. tính chất hóa học của đá, khoáng vật biến đổi. C. tạo thành lớp vỏ phong hóa ở bề mặt Trái Đất. D. đá bị nứt vỡ thành tảng và bị biến đổi màu sắc. 17. Kết quả của phong hóa sinh học là A. đá bị nứt vỡ thành từng tảng nhỏ và mảnh vụn. B. tính chất hóa học của đá, khoáng vật biến đổi. C. tạo thành lớp vỏ phong hóa ở bề mặt Trái Đất. D. đá bị nứt vỡ thành tảng và bị biến đổi màu sắc. 18. Nguyên nhân nào sau đây làm cho phong hóa lí học xảy ra mạnh ở các miền khí hậu khô nóng (hoang mạc và bán hoang mạc)? A. Nhiệt độ trung bình năm cao. B. Biên độ nhiệt độ ngày đêm lớn. C. Lượng mưa trung bình năm nhỏ. D. Thảm thực vật rất nghèo nàn. 19. Nguyên nhân nào sau đây làm cho phong hóa lí học xảy ra mạnh ở miền khí hậu lạnh? A. Nhiệt độ trung bình năm thấp. B. Biên độ nhiệt độ ngày đêm lớn. C. Lượng mưa trung bình năm nhỏ. D. Nước thường hay bị đóng băng. 20. Dạng địa hình nào sau đây được xem là kết quả của quá trình phong hóa hóa học là chủ yếu? A. Bậc thềm sóng vỗ. B. Bán hoang mạc. C. Hang động đá vôi. D. Địa hình phi-o.

2 đáp án
84 lượt xem

1. Nội lực là lực phát sinh từ A. bên trong Trái Đất. B. bên ngoài Trái Đất. C. bức xạ của Mặt Trời. D. nhân của Trái Đất. 2. Nguồn năng lượng sinh ra nội lực không phải là của A. Sự phân hủy các chất phóng xạ. B. sự dịch chuyển các dòng vật chất. C. các phản ứng hóa học khác nhau. D. bức xạ từ Mặt Trời đến Trái Đất. 3. Biểu hiện nào sau đây không phải là do tác động của nội lực? A. Lục địa được nâng nên hay hạ xống. B. Các lớp đất đá bị uốn nếp hay đứt gãy. C. Đá nứt vỡ do nhiệt độ thay đổi đột ngột. D. Sinh ra hiện tượng động đất, núi lửa. 4. Phát biểu nào sau đây không đúng với vận động nội lực theo phương thẳng đứng? A. Xảy ra chậm và trên một diện tích rộng lớn. B. Hiện nay vẫn tiếp tục xảy ra một số nơi. C. Làm cho lục địa nâng lên hay hạ xuống. D. Gây ra các hiện tượng uốn nếp, đứt gãy. 5. Vận động nội lực theo phương nằm ngang thường A. xảy ra chậm và trên một diện tích rộng lớn. B. vẫn tiếp tục xảy ra một số nơi. C. làm cho lục địa nâng lên hay hạ xuống. D. gây ra các hiện tượng uốn nếp, đứt gãy. 6. Biểu hiện nào sau đây là kết quả của vận động nội lực theo phương thẳng đứng? A. Núi uốn nếp. B. Các địa lũy. C. Các địa hào. D. Lục địa nâng. 7. Vận động nội lực theo phương nằm ngang không A. hình thành núi uốn nếp. B. hình thành địa lũy. C. hình thành địa hào. D. làm lục địa nâng lên. 8. Phát biểu nào sau đây không đúng với vận động nội lực theo phương nằm ngang? A. Tạo nên những nơi núi uốn nếp. B. Sinh ra những địa lũy, địa hào. C. Các lục địa nâng lên, hạ xuống. D. Có hiện tượng động đất, núi lửa. 9. Sông nào sau đây ở Việt Nam chảy trên một đứt gãy kiến tạo? A. Hồng. B. Cả. C. Thu Bồn. D. Đồng Nai. 10. Địa lũy thường được sinh ra trong điều kiện các lớp đá A. trồi lên. B. sụt xuống. C. uốn nếp. D. xô lệch. 11. Địa hào thường được sinh ra trong điều kiện các lớp đá A. trồi lên. B. sụt xuống. C. uốn nếp. D. xô lệch. 12. Các lớp đá bị đứt gãy trong điều liện kiến tạo theo phương A. ngang ở phần đá cứng. B. ngang ở phần đá mềm. C. đứng ở vùng đá mềm. D. đứng ở vùng đá cứng. 13. Tác động nào sau đây làm cho biển tiến và biển thoái? A. Lục địa nâng lên, hạ xuống. B. Các lớp đá mềm bị uốn nếp. C. Các lơp đá cứng bị đứt gãy. D. Động đất, núi lửa hoạt động. 14. Vận động kiến tạo nào theo phương nằm ngang xảy ra không phải do nguồn năng lượng của A. sự phân hủy các chất phóng xạ. B. sự dịch chuyển các dòng vật chất. C. các phản ứng hóa học khác nhau. D. bức xạ từ Mặt Trời đến Trái Đất. 15. Vận động kiến tạo nào theo phương thẳng đứng xảy ra không phải do nguồn năng lượng của A. sự phân hủy các chất phóng xạ. B. sự dịch chuyển các dòng vật chất. C. các phản ứng hóa học khác nhau. D. bức xạ từ Mặt Trời đến Trái Đất.

2 đáp án
91 lượt xem

1. Cấu trúc của Trái Đất gồm các lớp sau: A. Vỏ đại dương, lớp manti, nhân Trái Đất. B. Vỏ Trái Đất, lớp manti, nhân Trái Đất. C. Vỏ lục địa, lớp manti, nhân Trái Đất. D. Vỏ đại dương, Man ti trên, nhân Trái Đất. 2. Phát biểu nào sua đây không đúng với lớp vỏ Trái Đất? A. Vỏ cứng, mỏng, độ dày ở đại dương khoảng 5km. B. Dày không đều, cấu tạo bởi các tầng đá khác nhau. C. Trên cùng là đá badan, duới cùng là đá trầm tích. D. Giới hạn vỏ Trái Đất không trùng với thạch quyển. 3. Phát biểu nào sau đây không đúng với lớp Man ti trên? A. Không lỏng mà ở trạng thái quánh dẻo. B. Hợp với vỏ Trái Đất thành lớp vỏ cứng. C. Cùng với vỏ Trái Đất thành thạch quyển. D. Có vị trí ở độ sâu 700km đến 2.900km. 4. Đặc điểm của lớp Man ti dưới là A. không lỏng mà ở trạng thái quánh dẻo. B. hợp với vỏ Trái Đất thành lớp vỏ cứng. C. cùng với vỏ Trái Đất thành thạch quyển. D. có vị trí ở độ sâu từ 700km đến 2.900km. 5. Phát biểu nào sau đây đúng với lớp Man ti dưới? A. Vật chất không lỏng mà ở trạng thái rắn. B. Hợp với vỏ Trái Đất thành lớp vỏ cứng. C. Cùng với vỏ Trái Đất thành thạch quyển. D. Có vị trí ở độ sâu từ 2900 đến 5100km. 6. Phát biểu nào sau đây không đúng với nhân ngoài Trái Đất? A. Nhiệt độ rất cao. B. Áp suất rất lớn. C. Vật chất rắn. D. Nhiều Ni, Fe. 7. Phát biểu nào sau đây không đúng với nhân trong Trái Đất? A. Nhiệt độ rất cao. B. Áp suất rất lớn. C. Vật chất lỏng. D. Nhiều Ni, Fe. 8. Thạch quyển được hợp thành bởi lớp vỏ Trái Đất và A. phần trên của lớp Man ti. B. phần dưới của lớp Man ti. C. nhân ngoài của Trái Đất. D. nhân trong của Trái Đất. 9. Mảng kiến tạo không phải là A. bộ phận lục địa nổi trên bề mặt Trái Đất. B. những bộ phận lớn của đáy đại dương. C. luôn luôn đứng yên không di chuyển. D. chìm sâu mà nổi ở phần trên lớp Man ti. 10. Ở vùng tiếp xúc của các mảng kiến tạo không bao giờ A. xảy ra các loại hoạt động kiến tạo. B. là những vùng ổn định của vỏ Trái Đất. C. có nhiều hoạt động núi lửa, động đất. D. có những sống núi ngầm ở đại dương.

2 đáp án
119 lượt xem