Xác định hệ số oxi hoá trong các nguyên tố sau + Nitơ trong : NH3 ; NH4Cl ; HNO3 ; NO ; N2O5 + Lưu huỳnh: H2S ; SO2 ; H2SO3 ; FeS; FeS2 + Mangar trong: MnO2 ; KMnO4; MnSO4; K2MnO4; +Clo trong: HCl; HClO2; HClO3; HClO4; CaOCl2
2 câu trả lời
Nguyên tắc để xác định dựa trên tổng số oxi hóa của các nguyên tố bằng 0
+N: NH3: H +1 -> N-3
NH4Cl: H+1; Cl-1 -> N-3
HNO3: H+1; O-2 -> N+5
NO: O-2 -> N+2
N2O5: O-2 -> N+5
+S: H2S : H+1 -> S-2
SO2: O-2 -> S+4
H2SO3: H+1; O-2 -> S+4
FeS: Fe+2 -> S-2
FeS2 : Fe+2 -> S-1
+Mn: MnO2: O-2 -> Mn+4
KMnO4: K+1; O-2 -> Mn+7
MnSO4: O-2; S+6 -> Mn+2
K2MnO4: K+1; O-4 -> Mn+6
+Cl : HCl: H+1 -> Cl-1
HClO2: H+1; O-2 -> Cl+3
HClO3: H+1; O-2 -> Cl+5
HClO4: H+1; O-2 -> Cl+7
CaOCl2: Ca+2; O-2 -> Cl 0 ( thực ra cái này chứa Cl+1 và Cl-1 nên bị trung hòa hết)
NH3: N-3
NH4Cl: N-3
HNO3: N+5
NO: N+2
N2O5: N+5
H2S: S-2
SO2: S-4
H2SO3: +4
FeS: S-2
FeS2: S-1
MnO2: Mn+4
KMnO4: Mn+7
MnSO4: Mn+2
K2MnO4: Mn+6
HCl: Cl-
HClO2: Cl+3
HClO3: Cl+5
HClO4: Cl+7
CaOCl2: Cl 0