Xác định các câu sau theo mục đích nói và cho biết dấu hiệu nhận biết, chức năng dùng để làm gì a. Bạn nói gì đấy mà tôi nghe không rõ? b. Chị đi hay tôi đi? c. Em hãy đứng lên nào? d. Cô lấy cho cháu xem cái áo e. Ôi những quyển sách rất nâng niu! f. Ôi, trời đẹp quá! g. Đẹp vô cùng Tổ quốc ta ơi! h. Than ôi! Thời oanh liệt nay còn đâu?

1 câu trả lời

a. Bạn nói gì đấy mà tôi nghe không rõ? 

→Mục đích: để biết điều người khác nói. Chức năng: hỏi. Dấu hiệu: dấu chấm hỏi

b. Chị đi hay tôi đi?

→Mục đích: để biết ai sẽ đi. Chức năng: hỏi. Dấu hiệu: dấu chấm hỏi

c. Em hãy đứng lên nào?

→Mục đích: để yêu cầu người khác. Chức năng: yêu cầu. Dấu hiệu: dấu chấm hỏi

d. Cô lấy cho cháu xem cái áo

→Mục đích: nhờ vả. Chức năng: câu cầu khiến. Dấu hiệu: dấu chấm than

e. Ôi những quyển sách rất nâng niu!

→Mục đích: bộc lộ cảm xúc. Chức năng: câu cảm thán. Dấu hiệu: dấu chấm than

f. Ôi, trời đẹp quá!

→Mục đích: bộc lộ cảm xúc. Chức năng: câu cảm thán. Dấu hiệu: dấu chấm than

g. Đẹp vô cùng Tổ quốc ta ơi!

→Mục đích: bộc lộ cảm xúc. Chức năng: câu cảm thán. Dấu hiệu: dấu chấm than

h. Than ôi! Thời oanh liệt nay còn đâu?

→Mục đích: bộc lộ cảm xúc. Chức năng: câu cảm thán. Dấu hiệu: dấu chấm than

→Mục đích: để biết về thời oanh liệt còn không. Chức năng: hỏi. Dấu hiệu: dấu chấm hỏi.