WORD FORM:
❔❓❔❗️❕
🌐Tiếp 2🌐
11 / Don't fall _________ whole driving a car.You may cause an interest.( sleep)
12 / His speedy __________ after the operation amazed all the doctors.( revive )
13 / The heart pumps ________ around the body ( bleed )
14 / Could you describe the condition of the ________ person ?( injury )
15 / Give the victim a cup of tea when he _________ (revival )
16 / Mary is very _________ of those problems ( consciousness )
2 câu trả lời
`11` `.` asleep
`⇒` Vì ta có cụm từ fall asleep (v) : ngủ gật.
`12` `.` revival
`⇒` Vì sau tính từ là danh từ nên ta dùng revival
`13` `.` blood
`⇒` Vì ta có công thức : Verb + Noun
`14` `.` injured
`⇒` Vì trước danh từ là tính từ nên ta dùng injured
`15` `.` revives
`⇒` Vì ta có công thức : When + S + V
`16` `.` conscious
`⇒` Vì ta có công thức : S + to be + adj
$#Zen$
$11.$ asleep
- Cụm từ "fall asleep" (v.): ngủ gật.
$12.$ revival
- Sau tính từ: danh từ.
$→$ revival (n.): sự hồi phục.
$13.$ blood
- Verb + Noun.
$→$ blood (n.): máu.
$14.$ injured
- Trước danh từ: tính từ.
$→$ injurued (adj.): bị thương.
$15.$ revives
- When + S + V: Khi ...
- Chỉ trạng thái ở hiện tại.
$→$ S + V (s/es).
- "he"- ngôi thứ ba số ít.
$→$ Thêm "s" sau động từ.
$16.$ conscious
- S + to be + adj.
$→$ conscious (adj.): có ý thức.