WORD FORM:
❓❔❓❗️❗️❕
🌐Tiếp 1🌐
6 . They want _______answers.( immediately )
7 . They nurse is giving some first – aid _______ to her patient.(instruct)
8 . My friend who has a dog bite needs an anti-teanus __________ ( inject )
9 . She held the wound _________ after putting pressure on it .( tightening )
10. Make sure that the needles are ________ ( sterilize )
2 câu trả lời
$6.$ immediated
- Trước danh từ: tính từ.
$→$ immediated (adj.): ngay lập tức.
$7.$ instructions
- some + Danh từ số nhiều.
$→$ instructions (n.): những hướng dẫn.
$8.$ injection
- Sau mạo từ: danh từ.
$→$ injection (n.): kháng, chống.
$9.$ tightly
- Sau động từ thường là trạng từ bổ nghĩa.
$→$ tightly (adv.): chặt.
$10.$ sterilized
- Chủ ngữ không gây ra hành động.
$→$ Câu bị động thì hiện tại đơn: S + am/ is/ are + V (PII) + (by O).
- Động từ trong câu bị động luôn chia dạng quá khứ phân từ.
`6` `.` immediated
`⇒` Trước danh từ là tính từ nên ta dùng immediated
`7` `.` instructions
`⇒` Vì some + danh từ số nhiều
`8` `.` injection
`⇒` Sau mạo từ là danh từ nên ta dùng injection
`9` `.` tightly
`⇒` Trạng từ bổ nghĩa được sử dụng sau động từ thường nên ta dùng tightly
`10` `.` sterilized
`⇒` Ta có công thức : S `+` am/ is/ are `+` $V_{Pll}$ `+` (by O)
$#Zen$