Vocabulary & Grammar 2. Use the words from the crossword puzzle to complete the sentences. 1. He is respected for being ___ about what is going on in the world. well-informed reliable responsible independent decisive confident self-reliant

2 câu trả lời

1. well-informed.

well-informed about sth: hiểu biết rộng/ thông thái về 1 vấn đề nào đó.

Dịch nghĩa câu: Anh ấy nhận được sự tôn trọng từ mọi người vì hiểu biết về mọi thứ trên đời. 

ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH

Vocabulary & Grammar

2. Use the words from the crossword puzzle to complete the sentences.

1. He is respected for being ___ about what is going on in the world.

A. well-informed ( đầy đủ thông tin , hiểu biết )

B. reliable ( đáng tin cậy ) 

C. responsible ( chịu trách nhiệm ) 

D. independent ( sống độc lập ) 

E. decisive ( dứt khoát ) 

G. confident ( tự  tin ) 

H. elf-reliant ( phụ thuộc vào gia tinh ) 

DỊCH : Anh ấy được tôn trọng vì đã  ___ có sự hiểu biết trên thế giới 

=> Từ hợp với câu trên chỉ có ĐÁP ÁN : A

TỰ LÀM = KO CHÉP MẠNG

NHỚ CHO MÌNH 5* , CTLHN , CẢM ƠN NHA

CHÚC BẠN HC TỐT ^^

Câu hỏi trong lớp Xem thêm