VIII. Provide the correct form of verbs in brackets 1. You can (park) __________________ here because this sign says ‘parking’. 2. Mary (not work) __________________ today because it’s Sunday. 3. Where you (go) __________________? – I (go) __________________ to the zoo. 4. My brother (drive) __________________ his car into the garage at the moment. 5. You mustn’t (eat) __________________ food in the classroom. 6. Let’s (help) __________________ Mom, Lan. She (clean) __________________ the floor.
2 câu trả lời
1. Park
-> Can + V1
2. Doesn't work
-> Dấu hiệu của thì hiện tại đơn: Today
3. Where are you going? I am going to the zoo
4. Is driving
-> At the moment: Thì HTTD
5. eat
-> Mustn't + V1
6. Help
-> Let's = Let us => Dùng động từ nguyên mẫu, ko thêm s hay es
Is cleaning
-> Hành động đang xảy ra-> HTTD
`1` park
`->` can + V : Có thể làm gì ( Chỉ khả năng)
`2` isn't working
`3` are ........ doing ? - am going
`->` Hiện tại tiếp diễn - Sự việc xảy ra tại thời điểm nói
`(+)` S + is/am/are + Ving
`(-)` S + is/am/are + not + Ving
`(?)` Is/Am/Are + S + Ving?
`+` She, he, it và N số ít `-` is
`+` I `-` am
`+` You, we, they và N số nhiều `-` are
`4` is driving
`->` Hiện tại tiếp diễn - at the moment
`+` Cấu trúc câu `2+3`
`5` eat
`->` must (not) : (không) được làm gì
`6` help/ is cleaning
`->` Let's V : Hãy làm gì
`->` Hiện tại tiếp diễn - Sự việc xảy ra tại thời điểm nói
`+` Cấu trúc câu `2+3`
$@H$