VIII. Choose the best option to complete each sentence. Circle A, B or C. Question 29. My dad to work late. A. never goes B. goes never C. don’t go Question 30. My mother needs to buy fruits. A. a B. any C. some Question 31. This is my bedroom. A. brother’s B. brother C. brothers Question 32. How about to the department store this weekend? A. to go B. going C. go Question 33. Mira is short with long brown . A. nose B. hair C. cheeks Question 34. Tracy is . She likes meeting new people. A. shy B. confident C. hard-working Question 35. This street is ________than that street. A. noisy B. more noisy C. noisier Question 36. You go alone at late night. It’s dangerous. A. must B. mustn’t C. can

1 câu trả lời

Câu 29 A ( never goes) => Diễn tả một thói quen ở hiện tại: cách dùng của thì hiện tại đơn: (+) S + V(bare)/ Vs/es + O (-) S + do/ does + not + V(bare) + O (?) Do/ does + S + V(bare) + O? Trạng từ chỉ tần suất phải đứng trước động từ. ⇒Tạm dịch: Bố tôi không bao giờ đi làm muộn. Câu 30 C ( some ) Câu 31 A => dịch là: đây là phòng ngủ của anh trai tôi Muốn nói 1 thứ gì đó thuộc về một ai đó ta phải thêm 's sau chủ ngữ và ở đây là brother. Những chủ ngữ khác nếu có s rồi thì chỉ thêm Câu 32 B ( going ) => How about + V-ing Câu 33 B ( hair) -> mái tóc Adj +N Câu 34 B => Confident : Tự tin She likes meeting new people. ( Cô ấy thích gặp gỡ những người mới. ) Câu 35 C ( noisier: ồn ào hơn ) => Cấu trúc so sánh hơn ~ Tính từ ngắn : S1 + Be/V + short adj + er + than + S2 -> 1 âm tiết thêm adj + er + than ~ Tính từ dài : S1 + Be/V + more + long + adj + than + S2 -> 2 âm tiết more + adj + than Câu 36 B ( mustn’t)