VII. Each sentence has a mistake. Find and correct it 1. How many season are there in a year? 2. It often cold in the winter. 3. It’s hot often in the summer. 4. He never go swimming in the summer. 5. My parents go usually jogging when it is cool. 6. My father always go to work by motorbike. 7. In the summer, it’s very hot so they go swimming twice week. 8. How often does she plays badminton when it’s cool in the fall?

2 câu trả lời

$1.$ season $→$ seasons.

- How

- many + Danh từ đếm được.

$2.$ It $→$ It's/ It is.

- THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (VỚI ĐỘNG TỪ TOBE): $(+)$ S + am (I) $/$ is (He, She, It, Danh từ số ít) $/$ are (You, We, They, Danh từ số nhiều) + $...$

$3.$ hot often $→$ often hot.

- S + to be + adv + adj.

$4.$ go $→$ goes.

- "never": chỉ tần suất.

$→$ Thì hiện tại đơn: $S$ $+$ $V$ $(s/es).$

   + I, You, We, They, Danh từ số nhiều: giữ nguyên động từ.

   + He, She, It, Danh từ số ít: Thêm "s" hoặc "es" sau động từ.

$5.$ go usually $→$ usually go.

-  Trạng từ chỉ tần suất đứng trước động từ thường trong câu ở thì hiện tại đơn.

$6.$ go $→$ goes.

- "always": chỉ tần suất.

$→$ Thì hiện tại đơn: $S$ $+$ $V$ $(s/es).$

   + I, You, We, They, Danh từ số nhiều: giữ nguyên động từ.

   + He, She, It, Danh từ số ít: Thêm "s" hoặc "es" sau động từ.

$7.$ twice week $→$ twice a week.

- Cần một mạo từ trước danh từ.

- "a" + Danh từ đếm được số ít đã được xác định có cách phát âm bắt đầu là một phụ âm.

$8.$ plays $→$ play.

- Ở dạng nghi vấn của thì hiện tại đơn, động từ được giữ nguyên.

$#Kisicute$

1. How many season are there in a year?

`=>` Có bao nhiêu mùa trong năm

`=>` spring: xuân

`=>` summer: hè

`=>` Autum = fall: thu

`=>` Winter: đông

2. It often cold in the winter.

`=>` Nó thường lạnh vào mùa đông.

`=>` snow- ice: tuyết - băng

3. It’s hot often in the summer.

`=>` Nó thường nóng vào mùa hè

`=>` Sun: Mặt trời

4. He never go swimming in the summer.

`=>` Anh ấy không bao giờ đi bơi vào mùa hè.

`=>` swimming: bơi lội

6. My father always go to work by motorbike.

`=>` Bố tôi luôn đi làm bằng xe máy.

`=>` motorbike.: xe máy

7. In the summer, it’s very hot so they go swimming twice week.

`=>`Vào mùa hè, trời rất nóng nên họ đi bơi hai lần một tuần.

`=>` very hot: rất nóng

8. How often does she plays badminton when it’s cool in the fall?

`=>` . Cô ấy chơi cầu lông bao lâu một lần khi trời mát mẻ vào mùa thu?

`=>` badminton: cầu lông