Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 15 yến= ….kg 4200kg =…….. yến 26 tạ = ….kg 15000kg= …………tạ 37 tấn = ….kg 460 000 kg =…… tấn

2 câu trả lời

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

 `15` yến `=``150` kg

`15` x `10` `=` `150` 

`26` tạ `=` `2600` kg

`26` x `100` `=` `2600`

`37` tấn `=` `37000` kg

`37` x `1000` `=` `37000`

`4200` kg `=``420` yến

`4200` `:` `10` `=` `420`

`15000` kg `=` `150`tạ 

`15000` `:` `100` `=` `150`

`460 000` kg`=``460` tấn

`460 000` `:` `1000` `=` `460`

Ta áp dụng các cách đổi các đơn vị dưới đây`:`

`1` yến `=` `10` kg

`1` tạ `=` `100` kg

`1` tấn `=` `1000` kg

`15` yến `=150kg`

Ta có: `1` yến `= 10kg = 15 yến = 15 xx 10 = 150kg`

----------------------------------

`26 tạ = 2600kg`

Ta có: `1 tạ = 100kg = 26 tạ = 26 xx 100 = 2600kg` 

`37 tấn = 37000kg`

----------------------------------

Ta có: `1 tấn = 1000kg = 37 xx 1000 = 37000kg`

----------------------------------

`4200 kg = 420 yến`

Ta có: `1kg = 0,1 yến => 4200 xx 0,1 = 420kg`

----------------------------------

`15000kg = 150 tạ`

Ta có: `1kg = 0,01 tạ = 15000 xx 0,01 = 150 tạ`

----------------------------------

`460 000 kg = 460  tấn`

Ta có: `1kg = 0,001 tấn = 460 000 xx 0,001 = 460 tấn`