Viết ra tieengs anh hộ e mấy từ này: Máy tính cầm tay cái đồng hồ và viết cho em cấu trúc của thì hiện tại tiếp diễn ạ

2 câu trả lời

Tiếng Anh:

Máy tính cầm tay : calculator

Cái đồng đồ: watch hoặc là clock

Cấu trúc của bạn nè

1. Khẳng định:

S + am/ is/ are + V-ing

Trong đó: S (subject): Chủ ngữ

  • am/ is/ are: là 3 dạng của động từ “to be”
  • V-ing: là động từ thêm “–ing”

2. Phủ định:

S + am/ is/ are + not + V-ing

CHÚ Ý:

– am not: không có dạng viết tắt

– is not = isn’t

– are not = aren’t

3. Câu hỏi:

Am/ Is/ Are + S + V-ing   ?

Trả lời:

Yes, I + am. – Yes, he/ she/ it + is. – Yes, we/ you/ they + are.

No, I + am not. – No, he/ she/ it + isn’t. – No, we/ you/ they + aren’t.

Gửi tuss nhá like 5* ik nào!!!!!!

$\text{YeunhatbanT}$ 

Máy tính cầm tay : Caculator

Cái đồng hồ : CLock

Hiện tại tiếp diễn : 

He/She/It + is + V_ing

I + am + V_ing

We/they/You + are + Ving