2 câu trả lời
`=>` Công thức hiện tại tiếp diễn
`(+)` S `+` am / is / are `+` V-ing
`(-)` S `+` am / is / are `+` not `+` V-ing
`(?)` Am / is / are `+` S `+` V-ing?
`DHNB`:
`+` now
`+` at the moment
`+` at present
`+` right now
`+` Look!
`+` Listen!
`+` Silent!
`+` Becareful!
`+`.....
`-` Những từ mình in đen ko phải nhất thiết ở hiện tại tiếp diễn nhưng nó cx là dấu hiệu của thì đó.
- now: bây giờ
- right now: ngay bây giờ
- at the moment: lúc này
- at present: hiện tại
- at + giờ cụ thể (at 12 o’lock)
- Look!Watch! (Nhìn kìa!)
- Listen! (Hãy nghe này!)
- Keep silent! (Hãy im lặng!)
- Watch out! = Look out! (Coi chừng)
Bạn tham khảo ạ!