Viết hết các công thức Sinh 9, 10 chi tiết đầy đủ

1 câu trả lời

Đáp án:

 

Công thức ADN, ARN và GEN lớp 9

1. Công thức tính chiều dài: 

L = Chu kỳ X 34 (Angstrong)

 

2. Công thức tính số chu kì xoắn: 

3. Công thức tính tổng số nucleotit của Gen hay ADN:

 

N = A + T + G + X = 2A + 2G

4. Công thức tính khối lượng ADN: 

mADN = N×300 (đvC)

5. Công thức tính số nucleotit ở mạch đơn: 

6. Công thức tính số lượng nucleotit từng loại của Gen hay ADN:

A = T = ; G = X =  (nu)

A = T = A1 + A2 = T1 + T2 ; G = X = G1 + G2 = X1 + X2

AGen = TGen = mA + mU

GGen = XGen = mG +mX

7. Công thức tính tỉ lệ % từng loại nucleotit của ADN hay Gen:

A + G = T + X = 50% N

A = T = 50% - G = 50% - X (%) ; G = X = 50% - A = 50% - T (%)

8. Công thức tính mối liên hệ giữa các nucleotit giữa mạch 1 và mạch 2:

A1 = T2 ; T1 = A2

G1 = X2 ; X1 = G2

9. Công thức tính số nucleotit mà môi trường cung cấp cho quá trình tự nhân đôi:

Nmt = N(2k - 1)

Amt = Tmt = A(2k - 1)

Gmt = Xmt = G(2k - 1)

- Chú ý: k là số lần nhân đôi

10. Công thức tính số nucleotit phân tử ARN được tạo ra qua quá trình sao mã:

11. Công thức tính số axit amin trong chuỗi axit amin:

- Nếu chuỗi axit amin được tổng hợp hoàn chỉnh: 

- Nếu chuỗi axit amin tổng hợp chưa hoàn chỉnh: 

 

12. Công thức tính số liên kết hóa trị của Gen hay ADN:

13. Công thức tính số liên kết hóa trị đường liên kết với photphat:

 

14. Công thức tính số liên kết Hiđro của Gen hay ADN:

H = 2A + 3G = 2T + 3X (liên kết)

15. Công thức tính số phân tử ADN con được tạo ra từ 1 ADN ban đầu:

ADNht = 2k (ADN)

- Với k là số lần tự nhân đôi của ADN

16. Công thức tính số liên kết hiđro được hình thành sau khi tự nhân đôi xong:

Hht = H x 2k

- Với k là số lần tự nhân đôi của ADN

 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm