Viết công thức hóa học và phân loại các hợp chất có tên sau:axit nitric,sắt(III)hiđroxit,canxi hiđrosunfit,sắt(III)oxit,amoni clorua,bari hiđroxit,axit sunfuhiđric,lưu huỳnh trioxit,natri đihiđrophotphat,kali pemanganat?
2 câu trả lời
Đáp án + Giải thích các bước giải:
$-$ Axit nitric: $HNO_3$
$-$ Sắt (III) hiđroxit: $Fe(OH)_3$
$-$ Canxi hiđrosunfit: $Ca(HSO_4)_2$
$-$ Sắt (III) oxit: $Fe_2O_3$
$-$ Amoni clorua: $NH_4Cl$
$-$ Bari hiđroxit: $Ba(OH)_2$
$-$ Axit sunfuric: $H_2SO_4$
$-$ Lưu huỳnh trioxit: $SO_3$
$-$ Natri đihiđrophotphat: $NaH_2PO_4$
$-$ Kali pemanaganat: $KMnO_4$
Phân loại:
+) Axit: $H_3PO_4,H_2SO_4$
+) Bazơ: $Fe(OH)_3,Ba(OH)_2$
+) O.Axit: $SO_3$
+) O.Bazơ: $Fe_2O_3$
+) Muối: $Ca(HSO_4)_2,NH_4Cl,NaH_2PO_4,KMnO_4$
Đáp án:
`↓`
Giải thích các bước giải:
`text{ Axit nitric : HNO3 (Phân loại : Axit)}`
`text{ Sắt(III)hiđroxit : Fe(OH)3 (Phân loại : Bazơ)}`
`text{ Canxi hiđrosunfit : Ca(HSO3)2 (Phân loại : muối axit)}`
`text{ Sắt(III) oxit : Fe2O3 (Phân loại : Oxit bazơ)}`
`text{ Amoni clorua : NH4Cl (Phân loại : muối)}`
`text{ Bari hiđroxit : Ba(OH)2 (Phân loại : Bazơ)}`
`text{ Axit sunfủaic : H2SO4 (Phân loại : Axit)}`
`text{ Lưu huỳnh trioxit : SO3 (Phân loại : Oxit axit)}`
`text{ Natri đihiđrophotphat : NaH2PO4 (Phân loại : Muối Axit)}`
`text{ Kali pemanganat : KMnO4 (Phân loại : Muối)}`
`#nam`