Viết công thức hoá học của các oxit có tên gọi sau đây và cho biết chúng thuộc loại oxit nào? 1) đinitơ trioxit 2) sắt (II) oxit 3) kẽm oxit 4) điphotpho trioxit
2 câu trả lời
1) đinitơ trioxit
- Công thức hóa học: $N_{2}$$O_{3}$ ( N hóa trị III, O hóa trị II)
- Thuộc loại oxit axit ( oxit của phi kim )
2) sắt (II) oxit
- Công thức hóa học: FeO (Fe hóa trị II, O hóa trị II)
- Thuộc loại axit bazơ ( oxit của kim loại )
3) kẽm oxit
- Công thức hóa học: ZnO ( Zn hóa trị II, O hóa trị II)
- Thuộc loại axit bazơ ( oxit của kim loại )
4) điphotpho trioxit
- Công thức hóa học: $P_{2}$$O_{3}$
- Thuộc loại oxit axit ( oxit của phi kim )
Em tham khảo!
Đáp án+Giải thích các bước giải:
1) Đinitơ Trioxit
$\rightarrow$ CTHH là: $N_2O_3$
$\rightarrow$ Phân loại: Oxit Axit
2) Sắt (II) Oxit
$\rightarrow$ CTHH là: $FeO$
$\rightarrow$ Phân loại: Oxit Bazo
3) Kẽm Oxit
$\rightarrow$ CTHH là $ZnO$
$\rightarrow$ Phân loại: Oxit Bazo
4) Điphotpho Trioxit
$\rightarrow$ CTHH là $P_2O_3$
$\rightarrow$ Phân loại: Oxit Axit
__________________________________________________
$+)$ Cách đọc tên của Oxit Axit:
Tiền tố+Tên phi kim+Tiền tố+Oxit
Các tiền tố gồm:
$1$: Mono
$2:$ Đi
$3:$ Tri
$4:$ Tetra
$5:$ Penta
$+)$ Cách đọc tên của Oxit Bazo:
Tên kim loại(hóa trị)+Oxit