Viết 3 câu khẳng định, 3 câu phủ định , 3 câu nghi vấn dùng thì hiện tại tiếp diễn !
2 câu trả lời
Ta có cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn
` ( + ) ` : S + is / am / are + V-ing
` ( - ) ` :S + is / am / are + not +V-ing
` ( ? ) ` ; is / am / are + S + V-ing ?
` -` Các dấu hiệu nhận biết : Now , at the moment , look ! , listen ! , at present , ...
` 3VD ` câu khẳng định :
` a) ` : I am studying English now
` b) `: My brother is watching TV at the moment
` c) ` : They are playing football
` 3VD ` câu phủ định :
` a) ` : He isn't playing basketball now
` b) ` : Look ! She isn't playing the piano
` c) ` : My mother isn't working at the moment
` 3VD ` về câu nghi vấn :
` a) `: Are they studying English now ?
` b) ` : Is she singing ?
` c) `: Is he dancing ?
Viết 3 câu khẳng định, 3 câu phủ định , 3 câu nghi vấn dùng thì hiện tại tiếp diễn !
Công thức câu khẳng định thì hiện tại tiếp diễn
S + am/ is/ are+ Ving
→ Viết 3 câu khẳng định dùng thì hiện tại tiếp diễn !
+ Mary is going to the library.
+ I am reading books.
+ My mother is cooking dinner in the kitchen.
Công thức câu phủ định thì hiện tại tiếp diễn
S + am/are/is + not + Ving
→ Viết 3 câu phủ định dùng thì hiện tại tiếp diễn !
+ The kids are not watching TV now.
+ I am not drawing picture.
+ My mother isn't going shopping
Công thức câu hỏi thì hiện tại tiếp diễn
Q: Am/ Is/ Are + S + Ving?
A: Yes, S + am/is/are.
No, S + am/is/are + not.
→ Viết 3 câu nghi vấn dùng thì hiện tại tiếp diễn !
+ What are you doing, Linh?
+ Is she playing?
+ Where are the students playing games?