VI. Hoàn thành những câu sau, sử dụng thì quá khứ hoàn thành của động từ. 1. When I arrived at the station, the train (leave)_________________. 2. My friend (live)___________in China before she moved to American. 3. They (never been) ______________ here before. 4. After I (finish) __________ my breakfast, I went to work. 5. The student (not finish) __________their assignments so they were in great troubles. 6. After the couple (eat) ____________seafood at a seaside restauran, they felt sick. 7. If you (listen) __________to my advice, you wouldn’t have made that silly mistake. 8. What did Jim do after he (finish)__________his homework? 9. The trees were dead because it (be)_____________dry all the summer. 10. _____________(you/meet) Jane anywhere before? 11. Yesterday I was late for the train becase I (forget) _____________my ticket home. 12. Peter told me that he (prepare) __________every thing for his party. 13. The grass was yellow as it (not rain) _________all summer. 14. The electricity was cut off because we (not pay)___________our hydro bill on time. 15. We (not eat) ___________all the morning sowe felt very hungry. Giúp mk vs mk đag cần gấp lắm
2 câu trả lời
1.had left
Cấu trúc thì quá khứ hoàn thành :
S+had+trạng từ never/ever (nếu có)+Ved/PII+...
2.had lived
Cấu trúc thì quá khứ hoàn thành :
S+had+trạng từ never/ever (nếu có)+Ved/PII+...
3.had never been
Cấu trúc thì quá khứ hoàn thành :
S+had+trạng từ never/ever (nếu có)+Ved/PII+...
4.had finished
Cấu trúc thì quá khứ hoàn thành :
S+had+trạng từ never/ever (nếu có)+Ved/PII+...
5.had not finished
Cấu trúc thì quá khứ hoàn thành :
S+had+trạng từ never/ever (nếu có)+Ved/PII+...
6.had eaten
Cấu trúc thì quá khứ hoàn thành :
S+had+trạng từ never/ever (nếu có)+Ved/PII+...
7.had listened
Cấu trúc thì quá khứ hoàn thành :
S+had+trạng từ never/ever (nếu có)+Ved/PII+...
8.had finished
Cấu trúc thì quá khứ hoàn thành :
S+had+trạng từ never/ever (nếu có)+Ved/PII+...
9.had been
Cấu trúc thì quá khứ hoàn thành :
S+had+trạng từ never/ever (nếu có)+Ved/PII+...
10.Had you met Jane anywhere before?
Cấu trúc thì quá khứ hoàn thành :
S+had+trạng từ never/ever (nếu có)+Ved/PII+...
11.had forgot
Cấu trúc thì quá khứ hoàn thành :
S+had+trạng từ never/ever (nếu có)+Ved/PII+...
12.had prepared
Cấu trúc thì quá khứ hoàn thành :
S+had+trạng từ never/ever (nếu có)+Ved/PII+...
13.had not rained
Cấu trúc thì quá khứ hoàn thành :
S+had+trạng từ never/ever (nếu có)+Ved/PII+...
14.had not paid
Cấu trúc thì quá khứ hoàn thành :
S+had+trạng từ never/ever (nếu có)+Ved/PII+...
15.had not eaten
Cấu trúc thì quá khứ hoàn thành :
S+had+trạng từ never/ever (nếu có)+Ved/PII+...
$#lam$
1 had left
2 had lived
3 had never been
4 had finished
5 hadn't finished
6 had eaten
7 had listened
8 had finished
9 had been
10 Had you met
11 had forgotten
12 had prepared
13 hadn't rained
14 hadn't paid
15 hadn't eaten