VD2) một vật d đ điều hòa có vận tốc tại vị trí cân bằng là 16π cm/s , chu kì 0,5s và thời điểm ban đầu khi vật ở li độ 2cm theo chiều dương của TTĐ .Lấy π² ≈ 10: a) viết pt dao động b) xác định vận tốc,gia tóc ở li độ 4cm c) xđ vận tốc ,gia tóc ở li độ 1cm
2 câu trả lời
Đáp án:
a) \(x = 4\cos \left( {4\pi - \dfrac{\pi }{3}} \right)\)
b) \( - 640cm/{s^2}\) ; 0cm/s
c) \( - 160cm/{s^2}\) ; \( \pm 4\pi \sqrt {15} cm/s\)
Giải thích các bước giải:
a) Tốc độ góc:
\(\omega = \dfrac{{2\pi }}{T} = 4\pi \left( {rad/s} \right)\)
Biên độ là:
\(A = \dfrac{{{v_{\max }}}}{\omega } = \dfrac{{16\pi }}{{4\pi }} = 4cm\)
Ta có: \(\cos \varphi = \dfrac{2}{4} = \dfrac{1}{2} \Rightarrow \varphi = - \dfrac{\pi }{3}\)
Phương trình dao động:
\(x = 4\cos \left( {4\pi - \dfrac{\pi }{3}} \right)\)
b) Khi x = 4cm, vật ở biên dương. Do đó v = 0cm/s
Gia tốc là:
\(a = - {\omega ^2}x = - {\left( {4\pi } \right)^2}.4 = - 640cm/{s^2}\)
c) Gia tốc là:
\(a = - {\omega ^2}x = - {\left( {4\pi } \right)^2}.1 = - 160cm/{s^2}\)
Vận tốc là:
\(\begin{array}{l}
{x^2} + \dfrac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}} = {A^2}\\
\Rightarrow 1 + \dfrac{{{v^2}}}{{{{\left( {4\pi } \right)}^2}}} = {4^2} \Rightarrow v = \pm 4\pi \sqrt {15} cm/s
\end{array}\)
$\omega=\dfrac{2\pi}{T}=\dfrac{2\pi}{0,5}=4/pi (rad/s)$
$A=\dfrac{v_{max}}{\omega}=\dfrac{16\pi}{4\pi}=4cm$
$t=0; x=2=\dfrac{A}{2}$ chuyển động theo chiều dương
$\Rightarrow \varphi = -\dfrac{\pi}{3}$
$a) PTDĐ: x=4cos(4\pi t-\frac{\pi}{3})$
$b) x=4cm=A$
$\Rightarrow v=0; |a_{max}|=\omega^2A=640cm/s$
$c) a=-\omega^2 x=-(4\pi)^2.1=-160cm/s$
$v=\omega \sqrt{A^2-x^2}=4\pi.\sqrt{4^2-1^2}=4\pi \sqrt{15} cm/s$