vật lí thông minh đây! IQ phát triển của các bạn ở đây rùiiiiiiiiiiii 1. Dùng mặt phẳng nghiêng thì lực kéo(đẩy) vật lên như thế nào so với trọng lượng của vật? 2. Mặt phẳng càng nghiêng ít thì lực để kéo vật trên mặt phẳng đó như thế nào? 3. Cho ví dụ về mặt phẳng nghiêng. 4. Nêu các cách làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng. 5. Nêu cấu tạo của đòn bẩy? Cho ví dụ về đòn bẩy? 6. Đối với đòn bẩy, Khi nào F2 < F1 ? 7. Nêu tác dụng của ròng rọc? Cho ví dụ về sử dụng ròng rọc trong thực tế?

2 câu trả lời

Đáp án:

1.Dùng mặt phẳng nghiêng thì lực kéo(đẩy) vật lên sẽ nhỏ hơn  với trọng lượng của vật

2.Mặt phẳng càng nghiêng ít thì lực để kéo vật trên mặt phẳng đó càng ít 

3. Ví dụ về mặt phẳng nghiêng : Tấm ván , cầu thang gác .

4. Các cách làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng:

Cách 1 : Giảm độ cao của mặt phẳng nghiêng 

Cách 2 : Tăng chiều dài của mặt phẳng nghiêng 

5. - Cấu tạo của đòn bẩy : 

+ Điểm tựa ( O) 

+ Điểm đặt của lực F1 ( O1)

+ Điểm đặt của lực F2 (O2)

   - vd về đòn bẩy : cái kéo , cái búa nhổ đinh 

6. Khi OO2 > OO1

7. - Ròng rọc động : Làm giảm lực kéo của vật 

      Ròng rọc cố định : Thay đổi hướng của lực 

    -  Cái cần kéo nước , cái cột cờ 

CHÚC BẠN HỌC TỐT 

 

 

Đáp án:

1. Lực kéo sẽ nhỏ hơn trọng lượng cùng vật

2. Mặt phẳng nghiêng càng ít thì lực kéo càng lực kéo càng nhỏ.

3.Ví dụ mặt phẳng nghiêng: + Tấm ván chất đồ lên xe

                                              + Tấm ván đưa xe lên bục.

4. Ta có thể làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng bằng cách tăng độ dài của mặt phẳng nghiêng.

5. Đòn bẩy bao gồm:

+ Điểm tựa O

+ Điểm đặt lực F1 F2 ( O1 và O2)

6. Để F2<F1 thì OO2>OO1

7.Có hai loại ròng rọc:

+ RÒng rọc động: Giúp ta lợi về lực và thiệt về đường đi.

+ Ròng rọc cố định : Giúp ta đổi hướng kéo vật với một lực không đổi.

- Ví dụ: + Cần cẩu 

            + Móc treo cờ

             + Dây chuyền sản xuất.

Câu hỏi trong lớp Xem thêm
0 lượt xem
2 đáp án
24 giây trước

II. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng 1. Where his wife (be)? a. am b. is c. are d. be 2. Jack (wear) suit today. a. is wearing b. are wearing c. am wearing d. wears 3. The weather (get) warm this season. a. gets b. are getting c. is getting d. are gets 4. My kids (be)…………. downstairs now. They (play) chess. a. am/ am playing b. is/is playing c. are/are playing d. be/ being 5. Look! The train (come)………………… a. are coming b. is coming c. are coming d. is coming 6. Alex always (borrow) ………………..me cash and never (give)……………….. back. a. is borrowing/ giving b. are borrowing/ giving c. borrows/ giving d. borrow/ giving 7. While I (do)……………….. my homework, my sister (read) ……………….. newspapers. a. am doing/ is reading b. are doing/ is reading c. is doing/ are reading d. am doing/ are reading 8. Why at me like that? What happened? a. do you look b. have you looked c. did you look d. are you looking 9. I in the bathroom right now. a. am being b. was being c. have been being d. am 10.It late. Shall we go home? a. is getting b. get c. got d. has got 11.-“Are you ready, Belle?” “Yes, I ” a. am coming b. come c. came d. have came 12.-Look! That guy to break the door of your house. a. try b. tried c. is trying d. has tried III. CHIA ĐỘNG TỪ Ở THÌ HIỆN TẠI ĐƠN HOẶC HIỆN TẠI TIẾP DIỄN: 1. The children (play) outside now. 2. She usually (read) the newspaper in the morning. 3. I (do) my homework now. 4. I (eat) my dinner now. 5. (you / want) a pizza? 6. They (watch) TV now. 7. I (not / like) spaghetti. 8. The baby (sleep) now. 9. My mother usually (cook) dinner in the evening. 10. He (write) a letter to his pen-friend every month. 11. She (not / like) football. 12. Mary (listen) to music now. 13. Tom usually ……………………(drink) coffee, but he (drink) tea now. 14. We (go) to the disco tonight.

0 lượt xem
1 đáp án
4 phút trước