V. tìm lỗi sai và sửa 23. Although I enjoy sports very much, but I don’t often watch the sports programme. 24. What do you compare the time you spend watching TV to the time you spend on other activities? 25. I called their house so no one answered the phone. 26. He usually watches game shows when he was small. __________________ __________________ __________________ __________________ __________________
1 câu trả lời
`23.` but `->` bỏ
`->` Although + clause
*Đã có Although thì không cần thêm bất cứ liên từ nào nữa `=>` Bỏ "but"
`24.` What `->` How
`->` What : cái gì `=>` Không hợp nghĩa
- How : như thế nào (hỏi về tính chất) `=>` Dùng "How"
`25.` so `->` but
`->` so : vì vậy (chỉ kết quả)
- but : nhưng (chỉ sự tương phản)
`->` Tôi đã gọi đến nhà họ - không ai nghe máy
`=>` Chỉ 2 vế tương phản nên dùng "but"
`26.` watches `->` watched
`->` when he was small : khi anh ấy còn nhỏ `=>` Hành động này diễn ra trong quá khứ nên dùng thì Quá khứ đơn
- Cấu trúc : S + V2(ed/BQT) + O.
`->` usually + V(ed/BQT) `=` used to V(inf) : đã từng làm gì (hành động xảy ra thường xuyên ở quá khứ nhưng đã kết thúc ở hiện tại)
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm