Trong các hs sau có bn hs chẵn: 1.y=x^4+10/x 2.y=1/20-x^2 3.y=-7x^4+2|x|+1 4.y=|x+2|-|x-2| A.2 B.3 C.1 D.4 giải chi tiết nhé
2 câu trả lời
Đáp án: A
Giải thích các bước giải:
1. $D=\mathbb{R}$ \ $\{ 0\}$
$f(-x)=\dfrac{(-x)^4+10}{-x}=-\dfrac{x^4+10}{x}=-f(x)$
$\to$ hàm số lẻ
2. $D=\mathbb{R}$ \ $\{\pm \sqrt{20} \}$
$f(-x)=\dfrac{1}{20-(-x)^2}=\dfrac{1}{20-x^2}=f(x)$
$\to$ hàm số chẵn
3. $D=\mathbb{R}$
$f(-x)=-7(-x)^4+2|-x|+1=-7x^4+2|x|+1=f(x)$
$\to$ hàm số chẵn
4. $D=\mathbb{R}$
$f(-x)=|-x+2|-|-x-2|=|x-2|-|x+2|=-f(x)$
$\to$ hàm số lẻ
Đáp án: A
Giải thích các bước giải:
$\eqalign{ & 1.\,{y_{(x)}} = {x^4} + \frac{{10}}{x} \cr & {y_{( - x)}} = {( - x)^4} + \frac{{10}}{{ - x}} = {x^4} - \frac{{10}}{x} \cr} $
=> hs không là hàm số chẵn
$\eqalign{ & 2.\,{y_{(x)}} = \frac{1}{{20}} - {x^2} \cr & {y_{( - x)}} = \frac{1}{{20}} - {( - x)^2} = \frac{1}{{20}} - {x^2} = \,{y_{(x)}} \cr} $
=> Hs lf hàm chẵn
$\eqalign{ & 3.\,{y_{(x)}} = - 7{x^4} + 2|x| + 1 \cr & {y_{( - x)}} = - 7{( - x)^4} + 2| - x| + 1 \cr & = - 7{x^4} + 2|x| + 1 = {y_{(x)}} \cr} $
=> hs là hàm chẵn
$\eqalign{ & 4.\,{y_{(x)}} = \left| {x + 2} \right| - \left| {x - 2} \right| \cr & {y_{( - x)}} = \left| { - x + 2} \right| - \left| { - x - 2} \right| \cr & = \left| {x - 2} \right| - \left| {x + 2} \right| \cr & = - \left( {\left| {x + 2} \right| - \left| {x - 2} \right|} \right) = - {y_{(x)}} \cr} $
=> hs không là hàm chẵn
Vậy có 2hs chẵn trong đề bài