Trình bày tính chất hoá học của ancol. Axit cacbonxylic viết phương trình minh hoạ

2 câu trả lời

Đáp án:

Bạn tham khảo lời giải ở dưới!! 

Giải thích các bước giải:

Ancol:

- Phản ứng với kim loại kiềm: \(R{(OH)_a} + aNa \to R{(ONa)_a} + \dfrac{a}{2}{H_2}\)

- Phản ứng với axit vô cơ và axit hữu cơ:

\({C_n}{H_{2n + 2 - 2k - z}}{(OH)_z} + (z + k)HX \to {C_n}{H_{2n + 2 - z}}{X_{z + k}}\)

\(yR{(OH)_x} + x{R_1}{(COOH)_y} \to {\rm{ }}x{R_1}{(COO)_{xy}}{R_y} + xy{H_2}O\)

Axit cacbonxylic:

- Làm quỳ tím hóa đỏ

- Tác dụng với bazo: \(R{(COO)_x} + xNaOH \to R{(COONa)_x} + x{H_2}O\)

- Tác dụng với oxit bazo: \(2R{(COO)_x} + xN{a_2}O \to 2R{(COONa)_x} + x{H_2}O\)

- Tác dụng với kim loại đứng trước H:

\(2R{(COO)_x} + xMg \to {\rm{[2}}R{(COO)_x}{\rm{]M}}{{\rm{g}}_x} + x{H_2}\)

- Tác dụng với muối của axit yếu hơn:

\(R{(COO)_x} + xNaHC{O_3} \to R{(COONa)_x} + x{H_2}O + C{O_2}\)

- Phản ứng este:

\(yR{(OH)_x} + x{R_1}{(COOH)_y} \to {\rm{ }}x{R_1}{(COO)_{xy}}{R_y} + xy{H_2}O\)

a, Ancol 

- Phản ứng cháy 

- Tác dụng với Na, K,...

$2CH_3OH+2K\to 2CH_3OK+H_2$

- Tác dụng với axit vô cơ:

$CH_3OH+HCl\to CH_3Cl+H_2O$

- Tác dụng với axit hữu cơ:

$CH_3OH+HCOOH\buildrel{{t^o, H_2SO_4}}\over\rightleftharpoons HCOOCH_3+H_2O$

- Ancol bậc I bị CuO oxh thành anđehit, ancol bậc II bị CuO oxh thành xeton:

$CH_3OH+CuO\buildrel{{t^o}}\over\to HCHO+Cu+H_2O$

$CH_3-CHOH-CH_3+CuO\buildrel{{t^o}}\over\to CH_3-COCH_3+Cu+H_2O$

- Phản ứng tách nước ở $140^oC$ (tạo ete) hoặc $170^oC$ (tạo anken)

$2CH_3OH\buildrel{{H_2SO_4, 140^oC}}\over\to CH_3OCH_3+H_2O$

$C_2H_5OH\buildrel{{H_2SO_4, t^o}}\over\to C_2H_4+H_2O$

- Ancol đa chức liền kề (từ 2OH) hoà tan $Cu(OH)_2$ tạo dd xanh lam.

b, Axit cacboxylic: 

- Phản ứng cháy 

- Các tính chất của 1 axit thông thường (+kim loại trước H, +oxit bazơ, +bazơ, +muối, làm quỳ hoá đỏ)

- Tác dụng với ancol (như trên)

Câu hỏi trong lớp Xem thêm