Treo thẳng đứng một lò xo, đầu dưới treo quả nặng 100g thì độ biến dạng của lò xo là 0,5 cm. Nếu thay đổi quả nặng trên bằng quả nặng khác thì độ biến dạng của lò xo là 1,5 cm. Lực đàn hồi của lò xo trong trường hợp này là bao nhiêu? Làm và giải thích rõ thì mới cho sao+cảm ơn Ai làm nhanh và rõ ràng cho câu trả lời hay nhất

2 câu trả lời

Đáp án:

\({F_{dh}}' = 3N\)

Giải thích các bước giải:

\(\begin{array}{l}
{F_{dh}} = P = 10m = 10.0,1 = 1N\\
{F_{dh}} = k\Delta l\\
k = \frac{{{F_{dh}}}}{{\Delta l}} = \frac{1}{{0,{{5.10}^{ - 2}}}} = 200N/m\\
{F_{dh}}' = k\Delta l = 200.1,{5.10^{ - 2}} = 3N
\end{array}\)

đổi 100g=0.1kg;0.5cm=0.005m

 

Giải thích các bước giải:F=0.1.10=1N

Fdh=k.Δl

⇔1=k.0.005

⇔k=200N/m

tương tự khi Δl=1.5

ta có:Fdh=k.Δl

        Fdh=200.0.015

        Fdh=3N 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm
0 lượt xem
2 đáp án
40 giây trước

II. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng 1. Where his wife (be)? a. am b. is c. are d. be 2. Jack (wear) suit today. a. is wearing b. are wearing c. am wearing d. wears 3. The weather (get) warm this season. a. gets b. are getting c. is getting d. are gets 4. My kids (be)…………. downstairs now. They (play) chess. a. am/ am playing b. is/is playing c. are/are playing d. be/ being 5. Look! The train (come)………………… a. are coming b. is coming c. are coming d. is coming 6. Alex always (borrow) ………………..me cash and never (give)……………….. back. a. is borrowing/ giving b. are borrowing/ giving c. borrows/ giving d. borrow/ giving 7. While I (do)……………….. my homework, my sister (read) ……………….. newspapers. a. am doing/ is reading b. are doing/ is reading c. is doing/ are reading d. am doing/ are reading 8. Why at me like that? What happened? a. do you look b. have you looked c. did you look d. are you looking 9. I in the bathroom right now. a. am being b. was being c. have been being d. am 10.It late. Shall we go home? a. is getting b. get c. got d. has got 11.-“Are you ready, Belle?” “Yes, I ” a. am coming b. come c. came d. have came 12.-Look! That guy to break the door of your house. a. try b. tried c. is trying d. has tried III. CHIA ĐỘNG TỪ Ở THÌ HIỆN TẠI ĐƠN HOẶC HIỆN TẠI TIẾP DIỄN: 1. The children (play) outside now. 2. She usually (read) the newspaper in the morning. 3. I (do) my homework now. 4. I (eat) my dinner now. 5. (you / want) a pizza? 6. They (watch) TV now. 7. I (not / like) spaghetti. 8. The baby (sleep) now. 9. My mother usually (cook) dinner in the evening. 10. He (write) a letter to his pen-friend every month. 11. She (not / like) football. 12. Mary (listen) to music now. 13. Tom usually ……………………(drink) coffee, but he (drink) tea now. 14. We (go) to the disco tonight.

0 lượt xem
1 đáp án
4 phút trước