2 câu trả lời
ill, unhealthy,
ill nghĩa1. khó mà, hầu như, không thể
.2. xấu, tồi, kém, sai, ác.
3. khó chịu
.4. không lợi, không may, rủi cho.
TÍNH TỪ
1. (từ cổ,nghĩa cổ) khó
.2. đau yếu, ốm.
3. xấu, tồi, kém, ác.
4. không may, rủi
.DANH TỪ
1. điều xấu, việc ác, điều hại
.2. (số nhiều) những vụ rủi ro, những điều bất hạnh.
unhealthy,nghĩa
1. (nghĩa bóng) bệnh hoạn
.2. ốm yếu, yếu đuối ốm đau.
3. hại sức khoẻ.
4. (quân sự), (từ lóng) nguy hiểm, trống (địa điểm)
cho mình ctlhn nha
Trái nghĩa với $healthy$ là $unhealthy$
(Trái nghĩa với khỏe mạnh là không khỏe mạnh).