tổng các loại hạt của một phân tử hợp chất XY3 là 120 trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Khi phân tích một nguyên tử X và nguyên tử Y riêng biệt, người ta thấy tổng số hạt của X gấp đôi tổng số hạt của Y a) cho biết công thức b) tính tổng số hạt của 96 đvc của hợp chất vừa tìm được c) một hợp chất mới được tạo thành từ nguyên tử A và nguyên tử X nói trên có dạng tổng quát là A2X3. Tổng số các loại hạt trong phân tử là 308 hạt, số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 92 hạt. tìm công thức của hợp chất d) tính số hạt e chi tiết của từng nguyên tố trong 83,2 đvccủa hợp chất vừa tìm được e) nếu đốt cùng khối lượng nguyên tố B và nguyên tố X trong Oxi, viết phương trình phản ứng biết B có hóa trị 3, X sẽ tạo ra hợp chất có hóa trị cao nhất, lượng Oxi đốt nguyên tố nào hết nhiều hơn
1 câu trả lời
Đáp án:
a) SO3
b) 8,64.10^25 hạt
c) Fe2S3
d) 46.2,4.10^23=1,1.10^25 hạt e của Fe3+ và 54.2,4.10^23=1,3.10^25 hạt e của S2-
e) Đốt S hết nhiều oxi hơn
Giải thích các bước giải:
a) Số p = số e
Gọi số hạt proton, notron trong X, Y lần lượt là pX, nX, pY, nY
Trong XY3:
Tổng số hạt: 2pX + nX + 3.(2pY+nY) = 120 (1)
Số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện:
2pX + 6pY = 2(nX + 3nY) ↔pX + 3pY = nX + 3nY
Mà pX ≤ nX; pY ≤nY
→ pX = nX; pY = nY (2)
Tổng số hạt của X gấp đôi tổng số hạt của Y: 2pX + nX = 2(2pY+nY) (3)
Từ (1), (2) và (3) → pX = nX = 16→X là lưu huỳnh (S)
pY = nY = 8 → Y là oxi (O)
→ SO3
b) nSO3 = 96:80=1,2mol
1 mol SO3 có 6.10^23 phân tử SO3
→1,2 mol SO3 có 6.10^23.1,2=7,2.10^23 phân tử SO3
1 phân tử SO3 có 120 hạt
→7,2.10^23 phân tử SO3 có 7,2.10^23 .120=8,64.10^25 hạt
c)
Gọi số hạt proton, notron trong A là pA, nA
Số p = số e
Hợp chất A2S3 có:
Tổng số hạt: 2. (2pA + nA) + 3. (2.16+16) = 308 ↔2pA +nA = 82 (4)
Số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện:
2.2pA + 3.2.16 - (2nA+3.16)=92 ↔2pA - nA = 22 (5)
pA = 26; nA =30 → A là sắt (Fe)
Hợp chất: Fe2S3
d)
M(Fe2S3) = 2.(26+30)+3.(16+16)=208
nFe2S3 = 83,2:208=0,4
1mol Fe2S3 có 6.10^23 phân tử Fe2S3
→0,4mol Fe2S3 có 0,4.6.10^23=2,4.10^23 phân tử Fe2S3
1phân tử Fe2S3 có 2.(26-3)=46 hạt e của Fe3+ và 3.(16+2)=54 hạt e của S2-
→2,4.10^23 phân tử Fe2S3 có 46.2,4.10^23=1,1.10^25 hạt e của Fe3+ và 54.2,4.10^23=1,3.10^25 hạt e của S2-
e) Coi lượng đốt cháy là 1g
nFe = 1/56mol
nS = 1/32 mol
4Fe + 3O2 →2Fe2O3
1/56 →3/224
2S + 3O2 →2SO3
1/32 →3/64
→ Đốt S hết nhiều oxi hơn