TỐC ĐỘ KHAI THÁC THAN VÀ DÂU MÔ TRÊN THẾ GIỚI THỜI K 1960 -2003 () Năm 1960 1970 1980 1990 2003 Than 100.0 1128 144.8 130.1 203.6 Dầu mô 100.0 222.1 291 4 316.6 371,1 (Nguồn Sách giáo khoa Địan 10 NXB Giao dục năm 2010 Blu dồ nào thich hop để thể hiện lốc độ tàng truờng của than và dầu mô trên thế giới thời kà 1960-20037 A. Tron. Cầu 25. Công nghiệp điện lực phân bố chủ yếu ở B. Cột ghép. C. Đuờng D. Miền A. nước đang phát trên. C. nước phát triển. Cầu 26. Vị trí trong hệ thống lành thổ của trung tàm công nghiệp B. nước công nghiệp mới D. nước phát triển và nước dang phát triển. A. khu vực có ranh giới rô ràang, có vị tri thuận lợi. B. là một vùng lành thổ rộng lon. C. đồng nhất với một điểm dàn cur. D. gån với đô thị vừa và lớn. Câu 27. Nhân tổ có tác động mạnh đến việc lựa chọn địa diểm để xây dựng các nhà mày, xi nghiệp. khu công nghiệp, khu chế xuất là A. vị trí địa li. C. dân cư và nguồn lao động. Câu 28. Nơi có nguồn lao động đồi dào sẽ phát triển và phân bố các ngành công nghiệp B. thị trường. D. cơ sở hạ tàng. A. dột may, công nghiệp khai thác khoảng sản. B. điện tử - tin học, giây da - công nghiệp thực phầm. C. dệt may, giày da - công nghiệp thực phẩm. D. công nghiệp khai thác khoảng sản, điện từ - tin học. Cầu 29. Ngành công nghiệp là co sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại là B. Khu công nghiệp tập trung. D. Vùng công nghiệp. A. công nghiệp điện tử - tin học. C. công nghiệp thực phẩm. Câu 30. "Sản xuất các sản phẩm vừa để tiêu dùng trong nước vừa để xuất khẩu". Đô là đặc điểm của B. công nghiệp điện lực. D. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 23. "Gần với các đô thị vừa và lớn, có vị trí địa li thuận lợi là đặc điểm của hình thức tổ chức lành thổ công nghiệp nào? A. Điểm công nghiệp. C. Khu công nghiệp tập trung B. Trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp. A. vùng công nghiệp. C. khu công nghiệp tập trung B. trung tâm công nghiệp. D. diểm công nghiệp.

1 câu trả lời

 than đến 144.8 dầu mô 222.1

c25:d

c26:b

c27:a

c28:c

c29:c

c30:b

c23:d