Tính a. Tính khối lượng của 0.3 mol CuO b. Tính thể tích của 8.8 gam O2 c. Tính số mol của 7,437 lít khí H2

2 câu trả lời

$#QLinkVN$

a) Khối lượng của lượng `CuO` trên là:

`m_{CuO}=n_{CuO}xxM_{CuO}=0,3xx80=2,4g`

b) Số mol của lượng khí `O_{2}` trên là:

`n_{O_{2}}=(m_{O_{2}})/(M_{O_{2}})=(8,8)/(32)=0,275` `mol`

Thể tích của lượng khí `O_{2}` trên là:

(lưu ý: được tính theo điều kiện chuẩn)

`V_{O_{2}}=24,79xxn_{O_{2}}=24,79xx0,275=6,18725` lít

c) Số mol của lượng khí `H_{2}` trên là:

(lưu ý: được tính theo điều kiện chuẩn)

`n_{H_{2}}=(V_{H_{2}})/(22,4)=(7,437)/(24,79)=0,3` `mol`

a) Khối lượng của 0,3 mol `CuO` là:

`m_{CuO}` = n.M = `0,3.80` = 24 (Gam)

b) Số mol của 8,8 gam `O_2` là:

`n_{O_2}` = $\dfrac{m}{M}$ = $\dfrac{8,8}{32}$ = 0,275 (Mol)

Thể tích của 8,8 gam `O_2` (Đktc):

`n_{O_2}` = n.22,4 = 0,275.22,4 = 6,16 (Lít)

c) Số mol của 7,437 lít khí `H_2` là:

`n_{H_2}` = $\dfrac{V}{22,4}$ = $\dfrac{7,437}{22,4}$ `~~` 0,33 (Mol)