Tìm đồng nghĩa The kidnapper (gave himself up) to the police A) confided himself C) accommodated himself B) surrendered D) went up

2 câu trả lời

B(give oneself up to sb=surrender to sb: đầu hàng ai)

A: tin tưởng

C: cung cấp nơi ở

B. Give oneself up = surrender: tự thú, tự nộp mình
Dịch: Kẻ bắt cóc đã tự thú với cơ quan chức năng.

Câu hỏi trong lớp Xem thêm