- Tìm 54 dân tộc anh em -Tìm 7 kì quan Thế Giới

2 câu trả lời

Số TT
Dân tộc
Tên tự gọi
Tên gọi khác
Nhóm địa phương
Dân số
Tổng Đ.T
(01/04/1999)
Ước tính
(01/07/2003)
1
Ba-na
Ba-na
BơNâm, Roh, Kon Kđe, Ala Kông, Kpang Kông
Rơ Ngao, Rơ Lơng (Y Lăng), Tơ Lô, Gơ Lar, Krem
174.456
190.259
2
Bố Y
Bố Y
Chủng Chá, Trọng Gia...
Bố Y và Tu Dí
1.864
2059
3
Brâu
 
Brao
 
313
350
4
Bru-Vân Kiều
Bru
Bru, Vân Kiều
Vân Kiều, Trì, Khùa, Ma Coong
55.559
62.954
5
Chăm (chàm)
 
Chàm, Chiêm, Chiêm thành, Chăm Pa, Hời...
Chăm Hroi, Chăm Pông, Chà Và Ku, Chăm Châu Đốc
132.873
148.021
6
Chơ-ro
 
Châu Ro, Dơ Ro, Chro, Thượng
 
22.567
26.455
7
Chu-ru
 
Chơ Ru, Kru, Thượng
 
14.978
16.972
8
Chứt
Chứt
Rục, Arem, Sách.
Mày, Rục, Sách, Arem, Mã Liềng
3.829
3.787
9
Co
Cor, Col
Cua, Trầu
 
27.766
29.771
10
Cống
Xám Khống, Phuy A
 
 
1.676
1.859
11
Cơ-ho
Cơ-ho
 
Xrê, Nộp (Tu Nốp), Cơ Dòn, Chil, Lát (Lách), Tơ Ring.
128.723
145.857
12
Cơ Lao
Cờ Lao
Tứ Đư, Ho Ki, Voa Đề.
Cờ Lao Xanh, Cờ Lao Trắng, Cờ Lao Đỏ
1.865
2.034
13
Cơ-tu
Cơ-tu
Ca Tu, Ka Tu
 
50.458
56.690
14
Dao
Kìm Miền, Kìm Mùn
Mán
Dao Đỏ, Dao Quần Chẹt, Dao Lô Gang, DaoTiền, Dao Quần trắng, Dao Thanh Y, Dao Làn Tẻn
620.538
685.432
15
Ê-đê
Anăk Ê Đê
Anăk Ê-đê, Ra Đê, Ê đê-Êgar, Đê
Kpă, Adham, Krung, Mđhu, Ktul, Dliê, Hruê, Bih, Blô, Kah, Kdrao, Dong Kay, Dong Mak, Ening, arul, Hwing, Ktlê, Êpan
270.348
306.333
16
Giáy
Giáy
Nhắng, Giảng
 
49.098
54.002
17
Gia-rai
Gia-rai
Giơ Ray, Chơ Ray
Chor, Hđrung (gồm cả Hbau, Chor), Aráp, Mthur, Tơbuân
317.557
350.766
18
Gié-Triêng
Gié, Triêng, Ve, Bnoong
Cà Tang, Giang Rẫy
Gié (Giẻ),Triêng,Ve, Bnoong (Mnoong)
30.243
31.343
19
Hà nhì
Hà Nhì Già
U Ní, Xá U Ní
Hà Nhì Cồ Chồ, Hà Nhì La Mí, Hà Nhì Đen
17.535
 
19.954
20
 
Hoa (Hán)
 
 
Khách, Hán, Tàu
 
Quảng Đông, Quảng Tây, Hải Nam, Triều Châu, Phúc Kiến, Sang Phang, Xìa Phống, Thảng Nhằm, Minh Hương, Hẹ...
862.371
 
913.248
 
21
Hrê
Hrê
Chăm Rê, Chom, Thượng Ba Tơ, Luỹ, Sơn Phòng, Đá Vách, Chăm Quảng Ngãi, Chòm, Rê, Man Thạch Bích.
 
113.111
 
120.251
 
22
Hmông (Mèo)
Hmông, Na miẻo
Mẹo, Mèo, Miếu Ha, Mán Trắng
Hmông Trắng, Hmông Hoa, Hmông Đỏ, Hmông Đen, Hmông Xanh, Na miẻo
787.604
 
896.239
23
Kinh (Việt)
 
Kinh
 
65.795.718
69.356.969
24
Kháng
Mơ Kháng
Háng, Brển, Xá
Kháng Dẩng, Kháng Hoặc, Kháng Dón, Kháng Súa, Ma Háng, Bủ Háng, Ma Háng Bén, Bủ Háng Cọi
10.272
 
15.213
 
25
Khơ-me
Khơ-me
Cur, Cul, Cu, Thổ, Việt gốc Miên, Khmer K'rôm
 
1.055.174
 
1.112.286
 
26
Khơ-mú
Kmụ, Kưm Mụ
Xá Cẩu, Khạ Klẩu, Măng Cẩu, Tày Hạy, Mứn Xen, Pu Thềnh, Tềnh
 
56.542
 
62.721
 
27
La Chí
Cù Tê
Thổ Đen, Mán, Xá
 
10.765
12.095
28
La Ha
La Ha, Klá Plạo
Xá Cha, Xá Bung, Xá Khao, Xá Táu Nhạ, Xá Poọng, Xá Uống, Bủ Hả, Pụa
La Ha cạn (Khlá Phlao), La Ha nước (La Ha ủng)
 
5.686
 
6.388
 
29
La Hủ
La Hủ
Xá lá vàng, Cò Xung, Khù Sung, Kha Quy, Cọ Sọ, Nê Thú
La hủ na (đen), La-hủ sư (vàng) và La-hủ phung (trắng)
6.874
 
7.561
 
30
Lào
Thay, Thay Duồn, Thay Nhuồn
Phu Thay, Phu Lào
 
Lào Bốc (Lào Cạn), Lào Nọi (Lào Nhỏ)
11.611
 
12.379
31
Lô lô
Lô Lô
Mùn Di, Di, Màn Di, La Ha, Qua La, Ô man, Lu Lộc Màn
Lô Lô hoa, Lô Lô đen
 
3.307
 
3.327
 
32
Lự
Lừ, Thay, Thay Lừ.
Phù Lừ, Nhuồn, Duồn
Lự Đen (Lự Đăm), Lự Trắng (ở Trung Quốc)
4.964
5.553
33
Mạ
Mạ
Châu Mạ, Chô Mạ, Chê Mạ
Mạ Ngăn, Mạ Xốp, Mạ Tô, Mạ Krung
33.338
36.824
34
Mảng
Mảng
Mảng Ư, Xá Mảng, Niểng O, Xá Bá O
Mảng Gứng, Mảng Lệ
2.663
2.634
35
Mường
Mol (Mon, Moan, Mual)
 
Ao Tá (Âu Tá), Bi
1.137.515
1.230.054
36
Mnông
Mnông
 
 
Mnông Gar, Mnông Nông, Mnông Chil, Mnông Kuênh, Mnông Rlâm, Mnông Preh, Mnông Prâng, Mnông Đíp, Mnông Bu Nor, Mnông Bu Đâng, Mnông Bu Đêh...
92.451
 
104.312
 
37
Ngái
Sán Ngải
Ngái Hắc Cá, Ngái Lầu Mần, Hẹ, Sín, Đản, Lê, Xuyến
 
4.841
 
7.386
 
38
Nùng
Nồng
 
Nùng Giang, Nùng Xuồng, Nùng An, Nùng Inh, Nùng Lòi, Nùng Cháo, Nùng Phàn Slình, Nùng Quy Rịn, Nùng Dín
856.412
 
914.350
 
39
Ơ Đu
Ơ Đu, I Đu
Tày Hạt
 
301
370
40
Pà Thẻn
Pà Hưng
Mèo Lài, Mèo Hoa, Mèo Đỏ, Bát tiên tộc...
 
5.569
6.529
 
41
Phù Lá
Lao Va Xơ, Bồ Khô Pạ, Phù Lá
Xá Phó, Cần Thin
 
Phù Lá Lão-Bồ Khô Pạ, Phù Lá Đen, Phù Lá Hán.
9.046
 
8.947
42
Pu Péo
Kabeo
La Quả, Penti Lô Lô
 
705
900
43
Ra-glai
 
 
Rai, Hoang, La Oang
96.931
108.442
44
Rơ-măm
 
 
 
352
418
45
Sán Chay (Cao lan-Sán chỉ)
Sán Chay
 
Hờn Bán, Chùng, Trại...
Cao Lan, Sán Chỉ
 
147.315
 
162.031
 
46
Sán Dìu
San Déo Nhín ( Sơn Dao Nhân)
Trại, Trại Đất, Mán Quần Cộc, Mán Váy xẻ
 
126.237
 
140.629
 
47
Si La
Cù Dề Sừ
Kha Pẻ
 
840
1.006
48
Tày
 
Thổ
Thổ, Ngạn, Phén, Thu Lao, Pa Dí.
1.477.514
1.597.712
49
Tà-ôi
 
Tôi Ôi, Pa Cô, Tà Uốt, Kan Tua, Pa Hi ...
Tà Ôi, Pa Cô, Pa Hi
 
34.960
 
38.946
 
50
Thái
Tay, Thay
Tay Thanh, Man Thanh, Tay Mười, Tay Mường, Hàng Tổng, Tay Dọ, Thổ
Ngành Đen (Tay Đăm). Ngành Trắng (Tay Đón hoặc Khao)
1.328.725
 
1.449.084
 
51
Thổ
Thổ
Người Nhà làng. Mường, Con Kha, Xá Lá Vàng
Kẹo, Mọn, Cuối, Họ, Đan Lai, Li Hà, Tày Poọng
68.394
 
76.191
 
52
Xinh-mun
Xinh-mun
Puộc, Xá, Pnạ
Xinh Mun Dạ, Xinh Mun Nghẹt.
18.018
21.946
53
Xơ-đăng
Xơ Teng, Tơ Đrá, Mnâm, Ca Dong, Ha Lăng, Tà Trĩ., Châu
Xê Đăng, Kmrâng, Con Lan, Brila.
 
Xơ Trng, Tơ Đrá, Mnâm. Ca Dong, Ha Lăng, Tà Trĩ, Châu.
 
127.148
 
140.445
54
Xtiêng
 
Xa Điêng, Xa Chiêng
Bù Lơ, Bù Đek (Bù Đêh), Bù Biêk.
66.788
74.402
 

Kinh,

Tày

 

03

Thái

 

04

Hoa

 

05

Khơ-me

 

06

Mường

 

07

Nùng

 

08

HMông

 

09

Dao

 

10

Gia-rai

 

11

Ngái

 

12

Ê-đê

 

13

Ba na

 
 

Xơ-Đăng

 

15

Sán Chay

 

16

Cơ-ho

 

17

Chăm

 

18

Sán Dìu

 

19

Hrê

 

20

Mnông

 

21

Ra-glai

 

22

Xtiêng

 

23

Bru-Vân Kiều

 

24

Thổ

 
   

 

26

Cơ-tu

 

27

Gié Triêng

 

28

Mạ

 

29

Khơ-mú

 

30

Co

 

31

Tà-ôi

 

32

Chơ-ro

 

33

Kháng

 

34

Xinh-mun

 

35

Hà Nhì

 

36

Chu ru

 

37

Lào

 

38

La Chí

 

39

La Ha

 

40

Phù Lá

 

41

La Hủ

 

42

Lự

 

43

Lô Lô

 
 

Chứt

 

45

Mảng

 

46

Pà Thẻn

 

47

Co Lao

 

48

Cống

 

49

Bố Y

 

50

Si La

 

51

Pu Péo

 

52

Brâu

 

53

Ơ Đu

 

54

Rơ măm

Tượng thần mặt Lăng mộ Mausolus ở ở Halicarnassustrời ở Rhodes,Đại kim tự tháp Giza, Ai Cập,Vườn treo Babylon,Tượng thần Zeus ở Olympia,Đền thờ nữ thần Artemis ở Ephesus

 

 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm