tìm 50 từ ngữ địa phương và từ ngữ toàn dân tương ứng

2 câu trả lời

Quả quất = Quả tắc

(dòng) Kênh = Kinh

Mau = Lẹ, nhanh

Lúa = thóc 

bắp - ngô

thơm - dứa

heo - lợn

nón - mũ

mô - đâu

mồm - miệng

mãng cầu - quả na

trái - quả

đậu phộng - lạc

viết - bút

giời - trời

mần - làm

ốm - bệnh

lúa - thóc

kính - viếng

liệng- ném

rạ - rơm

anh cả - anh hai

ghe - thuyền

muỗng - thìa

chén - bát

răng - sao 

cá quả - cá lóc

mận - roi

con tru - con trâu

giả đò - giả vờ

mé, u, bầm - mẹ

tía, cha, bố - ba

vô - vào 

kêu - gọi

bữa sau - hôm sau

giùm - giúp

thẹo - sẹo

dịt - vịt

-hột vịt - trứng vịt

-thơm - dứa

-tía/ thầy/ ba/bọ - bố

-má/ u/ bầm - mẹ

-chén/ tô - bát

-nón - mũ

-heo - lợn

-mô - đâu

-răng - sao/thế nào

-rứa - thế/thế à

-giời - trời

-Màn = Mùng

-Mắc màn = Giăng mùng

-Bố = Tía, cha, ba, ông già

-Mẹ = Má

-Quả quất = Quả tắc

-Hoa = Bông

-Làm = Mần

-Làm gì = Mần chi

-(dòng) Kênh = Kinh

-Ốm = Bệnh

-Mắng = La, Rày

-Ném = Liệng, thảy

-Vứt = Vục

-Mồm = Miệng

-Mau = Lẹ, nhanh

-Bố (mẹ) vợ = Cha vợ, ông (bà) già vợ

-Lúa = thóc

-Kính=kiếng