tìm 1 chất khi biết nó nặng 40 lần H2 đc tạo thành bởi S và O

2 câu trả lời

Đáp án:

SO3

Giải thích các bước giải: vì chất khí nặng 40 lần H2

=> phân tử khối của chất khí đó là 40. 2= 80 (g/mol)

vậy ta có S+(O.n)=80

=> O.n=80-32=48

=> n=48:16= 3

Vậy chất khí phải tìm là SO3

Đáp án:

1. Cấu tạo phân tử: R – COO – R’

(R, R’

là gốc hiđrocacbon; có thể R = H)

- Nhóm là nhóm chức của este

2. Phân loại

- Este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức: RCOOR’

.

- Este tạo bởi axit no đơn chức và ancol no đơn chức:

CnH2n+1COOCmH2m+1 hay CxH2xO2 (n ≥ 0 , m ≥ 1 , x ≥ 2)

- Este tạo bởi axit đơn chức và ancol đa chức: (RCOO)nR

- Este tạo bởi axit đa chức và ancol đơn chức: R(COOR’

)n

- Este tạo bởi axit đa chức và ancol đa chức: Rn(COO)nmR

m

3. Danh pháp: R–COO–R’

- Tên gốc hiđcacbon R’ + tên anion gốc axit (đuôi “at”).

4. Tính chất vật lí

-

o

s(axit)

o

s(ancol)

o

s(este) t  t  t (có cùng số nguyên tử C) vì giữa các phân tử este không có liên kết hiđro

- Các este thường có mùi thơm dễ chịu (mùi hoa quả chín).

5. Tính chất hóa học

a) Phản ứng ở nhóm chức

- Phản ứng thuỷ phân:

+ Trong môi trường axit: RCO–OR’

+ H2O RCOOH + R’OH

+ Trong môi trường kiềm (PƯ xà phòng hóa): RCOOR’

+ NaOH RCOONa + R’OH

- Phản ứng khử: RCOOR’ 4 

LiAlH RCH2OH + R’OH

b) Phản ứng ở gốc hiđrocacbon

- Phản ứng cộng vào gốc không no: CH2=CHCOOCH3 + Br2 –– CH2Br–CHBrCOOCH3

- Phản ứng trùng hợp:

c) Phản ứng riêng:

- HCOOR có PƯ đặc trưng giống anđehit (PƯ tráng gương và khử Cu(OH)2/OH–

tạo ra Cu2O):

RCOOC6H5 + 2NaOH RCOONa + C6H5ONa + H2O

RCOOCH = CH – R’

+ NaOH RCOONa + R’CH2CHO

6. Điều chế

a) Este của ancol : RCOOH + R’OH RCOOR’ + HOH

* Chú ý:

- H2SO4 đặc vừa là xúc tác vừa có tác dụng hút nước góp phần tăng hiệu suất este

- Để nâng cao hiệu suất PƯ có thể lấy dư 1 trong 2 chất đầu hoặc làm giảm nồng độ các sản phẩm

b) Este của phenol: C6H5OH + (RCO)2O RCOOC6H5 + RCOOH

c) Phương pháp riêng điều chế RCOOCH=CH2 : RCOOH + CH≡CH RCOOCH=CH2

Giải thích các bước giải:

Câu hỏi trong lớp Xem thêm
4 lượt xem
2 đáp án
22 giờ trước