thực đơn một bữa ăn thường ngày như thế nào là hợp lý

2 câu trả lời

thực đơn một bữa ăn thường ngày hợp lý là Bữa ăn có sự phối hợp các loại thực phẩm với đầy đủ các chất dinh dưỡng cần thiết theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và về các chất dinh dưỡng.

- Buổi sáng: Sữa+ Bánh bao

- Buổi trưa: Cơm + Sườn sụn+ Rau củ luộc + Thịt kho tàu + Cá kho tiêu + Dưa hấu

- Buổi tối : Cơm + Mực nhồi thịt + Bò băm mặn ngọt + Súp lơ xào thịt bò +  vải

Câu hỏi trong lớp Xem thêm

VII. Read the passage below and choose the best option (A, B, C or D) for each space. Circle your option (2,5pts) Da Lat lies on Lam Vien plateau, in the Central Highland province of Lam Dong, 300 kilometers north of Ho Chi Minh city. Da Lat is a well-known city (1) ______ all the people who have been there once. Da Lat is known (2) ______ a city of pine trees, waterfalls and flowers. Da Lat is described as a forest of flowers with (3) ______ colors and various species. Flowers can be found (4) _____ and in any season. We can see flowers in Da Lat in the parks, (5) _____ of the houses, in the gardens etc. Da Lat has the widest range of orchid varieties in the country. Da Lat has (6) _____ rivers and canals but it has many picturesque waterfalls. It takes tourists several days (7) _____ all the waterfalls in the area. The famous Cam Ly Falls is only 3 kilometers (8) _____ the town center. The Prenn Falls is 10 kilometers in the south of Da Lat. The water (9) _____ down like a white shade. Da Lat people are very (10) _____ of it. They always boast to tourists about it in the first place. Around the Prenn Falls is the valley of various flowers and pine hills. 1. A. attracts B. attracting C. attracted D. attractive 2. A. as B. like C. same D. similar 3. A. different B. difficult C. differ D. difference 4. A. somewhere B. anywhere C. nowhere D. everywhere 5. A. behind B. next to C. opposite D. in front 6. A. few B. little C. much D. lots 7. A. visit B. visiting C. to visit D. visited 8. A. in B. at C. to D. from 9. A. falls B. goes C. pours D. walks 10. A. pride B. priding C. prided D. proud

0 lượt xem
1 đáp án
5 phút trước