This is the dog which won first prize at Crufts last week. (AWARDED) -> This is the dog ______________________________ last week.
2 câu trả lời
$-$ This is the dog which won first prize at Crufts last week. (AWARDED).
$→$ This is the dog that was awarded first prize at Crufts last week.
$=========="$
- "Đây là chú chó thắng giải Nhất tại Crufts tuần trước".
- awarded (v.): tặng thưởng, trao giải.
- Do chủ ngữ không làm ra hành động này.
$→$ Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + (not) + V (PII) + (by O).
- to be awarded (v.): được tặng thưởng.
*Translate: Đây là chú chó được tặng thưởng giải Nhất tại Crufts tuần trước.
`=>` This is the dog was awarded first prize at Crufts last week
`-` Bị động QKĐ: S + was/were + Vpp + ... + by O + ...
`-` Dịch: Đây là con chó đã được trao giải nhất tại Crufts tuần trước