2 câu trả lời
wee hours: /ˈwiː ˌaʊ.ɚz/. (noun)
Nghĩa: Ám chỉ những giờ sáng sớm, từ mười hai giờ đêm đến khi mặt trời mọc.
VD: I was up until the wee hours trying to finish my homework.
wee hours
--->vài giờ
VD:Tom is having his beauty sleep during the wee hours.
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm