The phone rang when I (have) ………. a shower. ĐỀ ÔN NHA
2 câu trả lời
Đáp án:
`=>` was having
`-` Tạm dịch `:` Điện thoại reo lên khi tôi đang tắm.
`-` Cấu trúc `:` S + V2 / Ved + O + when + S + was / were + Ving + O.
`->` Diễn tả một hành động đang diễn ra, một hành động ngắn xen vào.
The phone rang when I was having a shower.
Ta có : việc điện thoại reo lên đã cắt ngang việc tôi đang tắm.
Động từ "ring" được để ở quá khứ đơn là "rang"
`->` Động từ "have" được để ở quá khứ tiếp diễn "was having"
Dịch : Điện thoại reo lên khi tôi đang tắm.