tất tần tật mọi thứ về câu so sánh

2 câu trả lời

1. So sánh bằng (Equality)Cấu trúc:
Khẳng định (positive): S + V + as + adj/adv + as + N/pronoun
Phủ định (negative): S + V + not + so/as + adj/adv + N/Pronoun
Ví dụ:
She is as beautiful as her sister
He is as stupid as his friend

2. So sánh hơn (Comparative)

Tính từ ngắn (Short Adj):S + V + adj/adv + er + than + N/pronoun
Tính từ dài (Long Adj): S + V + more + adj/adv + than + N/pronoun
Ví dụ:
He is taller than his father.
She speak English more fluently than her friend.
 Bảng một số tính từ so sánh đặc biệt cần nhớ

3. So sánh hơn nhất (Superlative)

Tính từ ngắn (Short adj):S + V + the + adj/adv + est + N/pronoun
Tính từ dài (Long adj):S + V + the most + adj/adv + N/pronoun.
Ví dụ:
She is the most beautiful girl I have ever seen.
This is the longest river in the world.

Chú ý:
- Những tính từ ngắn kết thúc bằng một phụ âm mà ngay trước nó là nguyên âm duy nhất thì chúng ta nhân đôi phụ âm lên rồi thêm "er" trong so sánh hơn và "est" trong so sánh nhất.(ex:hot-->hotter/hottest)
- Những tính từ có hai vần,kết thúc bằng chữ "y" thì đổi "y" thành "i" rồi thêm "er" trong so sánh hơn và "est" trong so sánh nhất(ex:happy-->happier/happiest)
- Những tính từ/trạng từ đọc từ hai âm trở lên gọi là tính từ dài,một âm gọi là tính từ ngắn.Tuy nhiên,một số tính từ có hai vần nhưng kết thúc bằng "le","et","ow","er"vẫn xem là tính từ ngắn (ví dụ: slow--> slower)

 

-So sánh hơn dùng để so sánh giữa 2 người, sự vật về một đặc điểm, đặc tính nào đó

-So sánh nhất dùng khi bạn muốn so sánh giữa 3 người, sự vật về một đặc điểm, đặc tính nào đó trở lên

   SO SÁNH HƠN

S + V + Short Adj/Adv – er + (than) + N/Pronoun

   SO SÁNH NHẤT

S + V + the + Short Adj/Adv – est 

Tính từ/trạng từ dài: 2 âm tiết trở lên

So sánh hơn

S + V + the more + Long Adj/Adv + (than) + N/Pronoun

So sánh nhất

S + V + the most + Long Adj/Adv

So sánh bằng với tính từ/trạng từ

S + V + as + Adj/Adv + as + N/Pronoun/Clause

So sánh bằng với danh từ

S + V + as many + Plural noun + as + Noun/ Pronoun/Clause

So sánh kém hơn với tính từ/trạng từ

S + V + less + Adj/Adv + than + Noun/Pronoun
= S + V + not as + Adj/Adv + as + noun/pronoun

So sánh kém hơn với danh từ

Danh từ đếm được (Countable noun):

S + V + fewer + Plural noun + than + Noun/Pronoun

Danh từ không đếm được (Uncountable noun):

S + V + less + Uncountable noun + than + Noun/Pronoun/Clause

So sánh kém nhất

S + V + the least + Adj/Adv + Noun/ Pronoun/ Clause

Câu hỏi trong lớp Xem thêm
3 lượt xem
2 đáp án
18 giờ trước