Task 3: David is always having accldents. His girlfriend, Melanie, is talking about some of the accidents. Write her sentences from these notes. Each sentence has one verb in the past continuous and one in the past simple. Eg: when/ he / carry/a suitcase / he/drop / it / on his foot. => When he was carrying a suitcase, he dropped it on his foot. He7break/his leg/ when/he / ski => He broke his leg when he was skiing. 1. He/sit down / on a chair / when/I/ paint/it. 2. As/he/run /for a bus / he / collide /with a lamppost. 3. His hair /catch/firé /when / he/cook/chips. 4. When/he/hold /a beautiful vase / he / suddenly / drop/ it. 5. He/sit/in the garden/ when /a wasp / sting/ him/ on the nose.
2 câu trả lời
Dịch đề:
Nhiệm vụ 3: David luôn có những điểm nhấn. Bạn gái của anh ấy, Melanie, đang nói về một số vụ tai nạn. Viết các câu của cô ấy từ những ghi chú này. Mỗi câu có một động từ ở quá khứ tiếp diễn và một động từ ở quá khứ đơn.
1. He/sit down / on a chair / when/I/paint/in
=> He was sitting down on chair when I painted it.(Đúng như đề bài vì đây là thì Quá khứ tiếp diễn)
2. As/he/run /for a bus / he / collide /with a lamppost.
=>As he was running for a bus,he collided with a lamppost(Đúng như đề bài vì đây là thì Quá khứ tiếp diễn)
3. His hair /catch/fire /when / he/cook/chips.
=> His hair caught fire when he was cooking chips.((Đúng như đề bài vì đây là thì Quá khứ tiếp diễn)
4. when / he / hold / a beautiful vase / he / suddenly / drop / it.
=> When he was holding a beautiful vase, he suddenly dropped it.(Đúng như đề bài vì đây là thì Quá khứ tiếp diễn)
5. He/sit/in the garden/ when /a wasp / sting/ him/ on the nose.
=>He was sitting in the garden when a wasp stung him on the nose.(Đúng như đề bài vì đây là thì Quá khứ tiếp diễn)
Cả 5 câu trên đều là thì quá khứ tiếp diễn và có động từ quá khứ tiếp diễn nhé bạn
Dịch đề:
Nhiệm vụ 3: David luôn có những điểm nhấn. Bạn gái của anh ấy, Melanie, đang nói về một số vụ tai nạn. Viết các câu của cô ấy từ những ghi chú này. Mỗi câu có một động từ ở quá khứ tiếp diễn và một động từ ở quá khứ đơn.
1. He/sit down / on a chair / when/I/paint/in
=> He was sitting down on chair when I painted it.(Đúng như đề bài vì đây là thì Quá khứ tiếp diễn)
2. As/he/run /for a bus / he / collide /with a lamppost.
=>As he was running for a bus,he collided with a lamppost(Đúng như đề bài vì đây là thì Quá khứ tiếp diễn)
3. His hair /catch/fire /when / he/cook/chips.
=> His hair caught fire when he was cooking chips.((Đúng như đề bài vì đây là thì Quá khứ tiếp diễn)
4. when / he / hold / a beautiful vase / he / suddenly / drop / it.
=> When he was holding a beautiful vase, he suddenly dropped it.(Đúng như đề bài vì đây là thì Quá khứ tiếp diễn)
5. He/sit/in the garden/ when /a wasp / sting/ him/ on the nose.
=>He was sitting in the garden when a wasp stung him on the nose..(Đúng như đề bài vì đây là thì Quá khứ tiếp diễn)
Cả 5 câu trên đều là thì quá khứ tiếp diễn và có động từ quá khứ tiếp diễn nhé bạn
Cho mình xin câu trl hay nhất với cảm ơn bạn nhiềuuuuu
Có j thắc mắc cứ hỏi nha