Sự co dãn vì nhiệt khi bị ngăn cản: Có thể gây ra lực rất lớn. Có thể gây ra lực rất nhỏ. Không gây ra lực. Cả ba kết luận đều sai. So sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của chì. Câu đúng: Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc. Cả ba kết luận đều đúng. Khi đun nóng một lượng chất lỏng: Khối lượng của chất lỏng tăng. Thể tích chất lỏng không đổi Khối lượng chất lỏng không đổi Khối lượng của chất lỏng giảm. Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ? Sự tạo thành gió. Sự tạo thành mây. Sự tạo thành sương mù. Sương đọng trên lá cây. Nhiệt kế hoạt động dựa trên: Sự nở vì nhiệt của chất rắn. Sự nở vì nhiệt của chất khí. Sự nở vì nhiệt của các chất. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng. Trong các câu sau câu nào là SAI? Ròng rọc động thay đổi độ lớn của lực. Ròng rọc cố định thay đổi độ lớn của lực. Ròng rọc động thay đổi hướng của lực. Ròng rọc cố định thay đổi hướng của lực. Nhiệt độ 82°C băng phiến ở: Thể khí. Thể rắn. Thể rắn và lỏng. Thể lỏng.

2 câu trả lời

1.Có thể gây ra lực rất lớn

2.Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc

3.Khối lượng chất lỏng không đổi

4.Sự tạo thành mây

5.Sự nở vì nhiệt của chất lỏng

6.Ròng rọc cố định thay đổi độ lớn của lực

7.Thể lỏng

 

1 ) Sự co dãn vì nhiệt khi bị ngăn cản:

- Có thể gây ra lực rất lớn.

- Có thể gây ra lực rất nhỏ.

- Không gây ra lực.

- Cả ba kết luận đều sai.

2 )So sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của chì. Câu đúng:

- Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc.

 - Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc.

- Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc

.-  Cả ba kết luận đều đúng.

3 ) Khi đun nóng một lượng chất lỏng:

Khối lượng của chất lỏng tăng.

Thể tích chất lỏng không đổi

Khối lượng chất lỏng không đổi

Khối lượng của chất lỏng giảm.

4) Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ?

Sự tạo thành gió.

Sự tạo thành mây.

Sự tạo thành sương mù.

Sương đọng trên lá cây

5) Nhiệt kế hoạt động dựa trên:

Sự nở vì nhiệt của chất rắn.

Sự nở vì nhiệt của chất khí.

Sự nở vì nhiệt của các chất.

Sự nở vì nhiệt của chất lỏng

Trong các câu sau câu nào là SAI?

Ròng rọc động thay đổi độ lớn của lực.

Ròng rọc cố định thay đổi độ lớn của lực.

Ròng rọc động thay đổi hướng của lực.

Ròng rọc cố định thay đổi hướng của lực

Nhiệt độ 82°C băng phiến ở:

Thể khí.

Thể rắn.

Thể rắn và lỏng.

Thể lỏng.

 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm

I. Circle the correct one. “Too or Enough” 1) This car is too/enough old. We cannot go anywhere. 2) This book is too/enough thick for me to read. 3) That dress is cheap too/enough to buy. 4) This question is too/enough complicated to answer. 5) Everybody is too/enough excited about the holiday to focus on their work. 6) I can join that club. I’m young too/enough. 7) She can’t come with us to the bar. She’s too/enough young. 8) We have too/enough eggs to make a cake. 9) Do we have too/enough time to catch the bus? 10)This boy is too/enough noisy. I can’t study! 11)Mary’s room is too/enough dirty. Her mom is angry. 12)Tom is tall too/enough to join a basketball team. 13)This bag is too/enough heavy. I can’t carry it. II. Complete with “too” or “enough”. 1- She is clever ........................ to pass the test. 2- The skirt is ........................ long for you. 3- Kate is .......................young to drive a car. 4- There is ......................... meat in the fridge for the whole week. 5- I didn’t work hard ........................ to pass the exam. 6- We can’t buy the car because it is .......................expensive. 7- He can’t sleep because he drinks .......................much coffee. 8- Are you tall ...................... to reach that shelf? 9- They often take the bus to school because it’s ................... far to walk. 10- She isn’t fast ...................... to win the race. 11- There’s .......................food for everyone to eat. 12- She isn’t speaking clearly ................for me to understand. III. Complete the sentences with “too – enough” by using the words given. 1) I don’t want to eat that soup. It is _______________________. ( cold ) 2) She can’t come to party with us. She isn’t _______________________. ( old ) 3) They need much money. That car is _______________________ to buy. ( expensive ) 4) We don’t need to worry about the food. It is _______________________. (fresh ) 5) I missed the bus because I got up _______________________. ( late ) 6) I cannot buy that dress. It isn’t _______________________ for me to buy. ( cheap ) 7) I cannot climb that mountain. It is _______________________. ( high ) 8) You should help your sister. She is _______________________ to eat herself. (young) 9) It is _______________________ to see the way. ( foggy ) 10) He is _______________________ to win the race. ( fast ) 11) He is _______________________ to be the headmaster. ( qualified ) 12) Don’t want any help from him. He is _____________________ to help anyone. (rude) 13) The movie was _______________________. I couldn’t watch it. ( boring ) 14) Ben is _______________________ to solve the problems. He never studies. ( lazy ) 15) The questions were _______________________ to solve. ( difficult ) 16) Jeremy is _______________________ to talk people. ( shy ) 17) Ashley is _______________________ to pass the test. ( hardworking ) 18) I can’t wear this t-shirt. It is _______________________. ( small ) Giúp mk vs, tuy ns dài nhưg rấc cần sự giúp đỡ! Mk cần 2 bn lm ạ, bn nào có sức thì làm 2 bài, còn bn còn lại lm 1 bài a

4 lượt xem
1 đáp án
15 giờ trước