STRUCTURE : Điền từ vào chỗ trống 1, What day is it today ? It's + .................. 2,What do we have on + ...............? We have ................ 3,What do you do on + ....................? I + ............+ on + ....................... 4,When do we have + ....................? We have ............on................

2 câu trả lời

STRUCTURE  : Điền từ vào chỗ trống 
1. What day is it today?

(Hôm nay là ngày thứ mấy?)

Today is Thursday.

(Hôm nay là thứ ba)

2. What do we have on Monday?
(Chúng ta có gì vào ngày thứ hai?)

→ We have a new book on Monday.

(Chúng ta có 1 quyển sách mới vào ngày thứ hai.)

3. What do you do on Friday?

(Bạn làm gì vào thứ sáu vậy?)

→ I swim on Friday.

(Tôi bơi vào thứ Sáu.)

4. When do we have Maths?

(Khi nào chúng ta có tiết Toán?)

We have Maths on Wednesday.

(Chúng ta có tiết Toán vào thứ Tư.)

                                  *Học tốt*                                     

1, What day is it today ?

It's Thursday

2,What do we have on Thursday?

We have English

3,What do you do on Thursday?

I go to school on Thursday

4,When do we have English?

We have English on Wednesday