Số nguyên tử O có trong 0,35 mol khí O2 là 1 điểm 2,4.10^23 4,2.10^23 6.10^23 2,1.10^23 Số mol của 16 gam CuO là 1 điểm 0,5 mol 0,1 mol 0,2 mol 0,3 mol Số nguyên tử O có trong hợp chất Al2(SO4)3 là 1 điểm 3 4 7 12 Thể tích của 0,3 mol khí H2 là 1 điểm 0,6 lít 3,36 lít 6,72 lít 2 lít Khối lượng của 2,24 lít khí CO2 là 1 điểm 1g 4,4g 44g 4g Tính phân tử khối của hợp chất có CTHH: Fe2(SO4)3 1 điểm 232 332 400 440 Cho các hợp chất có CTHH: NaOH, Na, CO2, Mg, H2S, S, Fe, Ba, H2O, CuO, BaO, Cu, Ag. Số đơn chất có trong các chất trên là: 1 điểm 5 6 7 8 9 Cho các hợp chất có CTHH: NaOH, Na, CO2, MgO, H2, S, FeO, HCl. Số hợp chất có trong các chất trên là: 1 điểm 3 4 5 6 Số mol của 80 gam CuSO4 là 1 điểm 0,5 mol 0,15 mol 0,2 mol 1 mol giúp e nhanh với
1 câu trả lời
`1.D`
Số nguyên tử `O` = `0,35.6.10^23 = 2,1.10^23`
`2.C`
`n_{CuO} = m/M = {16}/{64 + 16} = 0,2(mol)`
`3.D`
Có `12` nguyên tử `O` trong `Al_2(SO_4)_3`
`4.D`
`V_{H_2} = 0,3.22,4 = 6,72l`
`5.B`
`n_{CO_2} = {2,24}/{22,4} = 0,1(mol)`
`=> m_{CO_2} = 0,1.(12 + 16.2) = 4,4g`
`6.C`
`PTK_{Fe_2(SO_4)_3}` ` = 56.2 + (32 + 16.4).3 = 400(đvC)`
`7.C`
Đơn chất : `Na;Mg;S;Fe;Ba;Cu;Ag`
Có 7 đơn chất
`8.C`
Hợp chất : `NaOH;CO_2;MgO;FeO;HCl`
Có 5 hợp chất
`9.A`
`n_{CuSO_4} = m/M = {80}/{64 + 32 + 16.4} = 0,5(mol)`