. She / buy/ new car / last year/. 6. used / I / Hue / in/ stay / 2 years ago / to / . 7. tall / enough / play / he / basketball / isn’t /to / . 8. to / asked / Ba / wait / for / him / me / outside / .

2 câu trả lời

$5.$ She bought a new car last year.

last year : năm ngoái

$→$ Thì quá khứ đơn

$*$ Công thức : Câu khẳng định thì quá khứ đơn :

S + V(quá khứ)

$-$ Động từ quá khứ gồm 2 loại :

$+)$ Động từ có quy tắc : thêm đuôi -ed vào đằng sau.

$+)$ Động từ bất quy tắc : thay đổi thành dạng khác, giữ nguyên.

$6.$ I used to stay in Hue 2 years ago.

2 years ago : 2 năm trước

$→$ Thì quá khứ đơn

$*$ Công thức : Câu khẳng định với used to :

S + used to + V_nguyên thể.

$-$ used to + V_nguyên thể được dùng để diễn tả một thói quen trong quá khứ mà hiện tại không còn nữa.

$7.$ He isn't tall enough to play basketball.

$*$ Công thức : S + be + not + adj + to + V_nguyên thể : ai đó không đủ để làm gì.

$8.$ Ba asked me to wait him outside.

$*$ Công thức : Câu trần thuật gián tiếp yêu cầu :

$S_1$ + told/requested/asked + $S_2$ + to + V_nguyên thể.

$#Mei UwU$

5. She bought a new car last year

=> Dấu hiệu " last year" => Thì quá khứ đơn: S+ Ved/ V2+O

6. I used to stay in Hue 2 years ago

=> Cấu trúc: S+ used to+ Vinf: dùng để diễn tả một hành động, thói quen hay xảy ra trong quá khứ nhưng giờ không còn nữa

7. He isn't tall enoguh to play basketball

=>  Cấu trúc " enough" với tính từ:  S+ tobe+ (not)+ adj+ enough+ to Vinf: (không) đủ để làm gì..

8. Ba asked me to wait outside for me

=> Cấu trúc:  S+ asked+ somebody+ to Vinf: yêu cầu ai phải làm việc gì