Sắp xếp lại các câu sau 1. What / this / is 2. Is / teacher / that / her ? 3. Salim / song / this / likes 4. rulers / those / my / are / new 5. my / paper / These / new / are / books 6. black / These / are / shoes 7. brother / there / Is / your / that / ? / over

1 câu trả lời

`1.` What / this / is

`->` What is this?

`-` Dịch: Cái này là cái gì?

`-` Cấu trúc: $#What + to be + N?$

`2.` Is / teacher / that / her ?

`->` Is that her teacher?

`-` Dịch: Đó có phải là giáo viên của cô ấy không?

`3.` Salim / song / this / likes

`->` Salim likes this song.

`-` Dịch: Salim thích bài hát này.

`-` Vì "Salim" là ngôi số ít nên động từ thêm "s" (theo cấu trúc thì hiện tại đơn)

`4.` rulers / those / my / are / new

`->` Those are my new rulers.

`-` Dịch: Kia là những chiếc thước kẻ mới của tôi.

`-` Danh từ số nhiều `->` Dùng "Those": Kia

`5.` my / paper / These / new / are / books

`->` These are my new paper books.

`-` Dịch: Đây là những cuốn sách giấy mới của tôi.

`6.` black / These / are / shoes

`->` These are black shoes.

`-` Dịch: Đây là đôi giày màu đen

`7.` brother / there / Is / your / that / ? / over

`->` Is that your brother over there?

`-` Dịch: Anh trai bạn ở kia phải không?

Câu hỏi trong lớp Xem thêm