Rearrange words in the right order. 4. is / Toan / funny. / makes / jokes/ and / He / all laugh. / we / always 5. hard-working. / Linh / is / homework. / she / forgets / never / her

1 câu trả lời

`4.` Toan is funny. He always makes jokes and we all laugh

`-` always là Dấu hiệu nhận biết

`5.` Linh is hard-working. She never forgets her homework 

`-` never là Dấu hiệu nhận biết

`--------------->`

`@` Câu thì Hiện tại đơn với động từ thường

`( + )` S + V ( s/es ) + O

`->` We, you, they, I là chủ từ số nhiều `->` Động từ nguyên mẫu ( Vo ) 

`->` He, she, it là chủ từ số ít `->` Thêm s/es vào động từ

`-` Thêm es vào những chữ có tận cùng  là /o/, /s/, /z/, /ch/, /x/, /sh/, /ss/

`-`  Thêm s vào những chữ có tận cùng còn lại

`( - )` S + don't/ doesn't + Vo ( động từ nguyên mẫu ) + O

`->` We, you, they, I là chủ từ số nhiều `->` Dùng don't

`->` He, she, it là chủ từ số ít `->` Dùng doesn't

`( ? )`  Do/ Does + S + V-inf + O

`->` We, you, they, I là chủ từ số nhiều `->` Dùng Do

`->` He, she, it là chủ từ số ít `->` Dùng Does

`@` Cấu trúc thì Hiện tại đơn với động từ tobe

`( + )` S + am/ is/ are + adj/ Noun

`( - )` S + am / is/ are not + adj/ Noun

`( ? )` Am/ Is/ Are + S + adj/ Noun?

`->` Đối với chủ từ I `->` Dùng am

`->` We, you, they, I là chủ từ số nhiều `->` Dùng Do

`->` He, she, it là chủ từ số ít `->` Dùng Does

Câu hỏi trong lớp Xem thêm