Rearrange the words to make meaningful sentences 1. homework/ You/ must/ everyday/ your/ do _______________________________ 2. to/music/ like/ listen/ you/ Would/ to/ some? _______________________________ 3. I/ a/ watch/ football/ TV/ match/ on/ evening/ this _______________________________ 4. well/ should/ Children/ behave _______________________________ 5. has/ long/ round/ black/ face/ and/ hair/ She/ a _______________________________ Fill the blanks with the right comparative form of the adjectives 1- The Mekong River is ( short )…………………….. than the Amazon River. 2- Nile is the ( long ) ………………………………….river in the world. 3- Is a snake ( dangerous )……………………………. than a dog? 4- Ho Chi Minh City is the ( large)…………………... city in Viet Nam. ⇒ giúp mình.
2 câu trả lời
`1.` You must do your homework every day
`=>` must + Vo (động từ nguyên mẫu )
`=>` must do sth: phải làm gì đó
`2.` Would you like to listen some music?
`=>` Cấu trúc: Would you like + to V + O?
`=>` some đi với danh từ ( N ) không đếm được và danh từ ( N ) đếm được
`3.` I watch a football match on TV this evening
`=>` This evening là `DHNB` thì Hiện tại đơn
`=>` Cấu trúc thì Hiện tại đơn
`( + )` S +V ( s/es ) + O
`( - )` S + don't/ doesn't + Vo + O
`( ? )` Do/ Does + S + V +O?
`=>` I là chủ từ số nhiều `->` Động từ nguyên mẫu ( Vo )
`=>` a đi với danh từ ( N ) đếm được số ít
`4.` Children should behave well
`=>` should + Vo ( động từ nguyên mẫu )
`=>` should do sth: nên làm gì đó
`5.` She has a round face and long black hair
`=>` a đi với danh từ ( N ) đếm được số ít
`------------------>`
`1.` shorter
`=>` than là `DHNB`
`=>` Câu so sánh hơn với tính từ ( adj ), trạng từ ( adv ) ngắn
`=>` S + be + adj/ adv đuôi er + than + O
`2.` longest
`=>` Câu so sánh nhất với tính từ ( adj ), trạng từ ( adv ) ngắn
`=>` Cấu trúc: S + be + the + adj/ adv đuôi est + O
`3.` more dangerous
`=>` than là `DHNB`
`=>` Câu so sánh hơn với tính từ ( adj ), trạng từ ( adv ) dài
`=>` S + be + more + adj/ adv + than + O
`4.` largest
`=>` Câu so sánh nhất với tính từ ( adj ), trạng từ ( adv ) ngắn
`=>` Cấu trúc: S + be + the + adj/ adv đuôi est + O
I. Rearrange the words to make meaningful sentences:
1. homework/ You/ must/ everyday/ your/ do
→ You must do homework everyday
⇒ Bạn nên làm bài tập về nhà hằng ngày
2. to/music/ like/ listen/ you/ Would/ to/ some?
→ Would you like to listen some music?
⇒ Bạn có muốn nghe nhạc không?
3. I/ a/ watch/ football/ TV/ match/ on/ evening/ this
→ I watch football match on a TV this evening.
⇒ Tôi xem trận đấu bóng đá trên TV tối nay.
4. well/ should/ Children/ behave
→ Children should behave well
⇒ Trẻ em nên cư xử tốt
5. has/ long/ round/ black/ face/ and/ hair/ She/ a
→ She has a round face and long black hair
⇒ Cô ấy có gương mặt tròn và mái tóc đen dài
II. Fill the blanks with the right comparative form of the adjectives:
1. shorter (so sánh hơn với tính từ ngắn)
→ Công thức: S1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + O/N
→ Dịch nghĩa: Sông Mekong ngắn hơn sông Amazon.
2. longest (so sánh nhất với tính từ ngắn)
→ Công thức: the adj + -est + N
→ Dịch nghĩa: Sông Nin (Nile) là dòng sông dài nhất thế giới
3. more dangerous (so sánh hơn với tính từ dài)
→ Công thức: more + adj + than
→ Dịch nghĩa: Có phải loài rắn nguy hiểm hơn loài chó không?
4. largest (so sánh nhất với tính từ ngắn)
→ Công thức: the adj + -est + N
→ Dịch nghĩa: Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố lớn nhất Việt Nam.
