Question IV. Complete the following sentences, using the question words: What, Where, How many, How much, How far, How long, How old, Whose, Who, Why 1. __________ does his mother do? – She is a nurse. 2. __________ do you live? – At 13 Le Duan Street. 3. ___________ don’t you write your exercises? – Because they are so difficult. 4. __________ do you go to school with? - My best friend, Tuan. 5. ________________ foreign languages do you speak? – Two. 6. __________ are those fashionable hats? – 100.000 dong. 7. ___________ is your grandmother? – She is 90 years old. 8. __________ is it from your house to school? – 5 kilometers. 9. ___________ does it take you to school? – 15 minutes. 10. __________ bag is that? – It’s Lan’s bag.
1 câu trả lời
1. What
=> Dịch nghĩa: Mẹ của anh ấy làm nghề gì ?
2. Where
=> Dịch nghĩa: Bạn sống ở đâu ?
3. Why
=> Dịch nghĩa: Tại sao bạn không viết bài tập của mình ?
4. Who
=> Dịch nghĩa: Bạn đến trường với ai ?
5. How many
=> Dịch nghĩa: Bạn nói được bao nhiêu ngoại ngữ ? (Tiếng nước ngoài).
6. How much
=> Dịch nghĩa: Những chiếc mũ thời trang đó giá bao nhiêu ?
7. How old
=> Dịch nghĩa: Bà của bạn bao nhiêu tuổi ?
8. How far
=> Cấu trúc: How far is it from A to B : Từ A đến B bao xa ?
=> Dịch nghĩa: Từ nhà bạn đến trường bao xa ?
9. How long
=> Cấu trúc: How long + do/does + S + V ? : Hỏi về thời gian ai đó làm hoặc đã làm một việc gì đó.
=> Dịch nghĩa: Bạn mất bao lâu để đến trường ?
10. Whose
=> Whose mang nghĩa là của ai hoặc của cái gì. Whose là một từ chỉ sở hữu được sử dụng trong câu hỏi hoặc mệnh đề quan hệ.
=> Sau whose là một danh từ.
=> Dịch nghĩa: Cái túi xách đó của ai ?
#kiwi ?
