Question 41: My daughter often_____to see me at least once a week. A. calls up B. drops in C. goes up D. comes on Question 42: They had never come_____such a beautiful little village before. A. at B. across C. off D. back Question 43: They’ve_____a new tower where that old building used to be. A. put up B. put down C. pushed up D. pushed down Question 44: We need to go to the market because we have_____sugar this morning. A. shortened of B. come short of C. run out of D. finished off Question 45: When my tea cup is empty, I fill it_____again if I’m still thirty. A. out B. on C. over D. up Question 46: Paul poured some water on the campfire to put it_____. A. out B. down C. aside D. off Question 47: They said the woman was so ill that it seemed unlikely she would_____. A. take up B. get off C. pull through D. come up Question 48: The children playing near the gate of the building were told to_____ by the guards. A. go off B. clear off C. get away D. get out Question 49: According to the fairy tale, the handsome prince was_____a frog by the witch. A. turned into B. come into C. fed up with D. fed into Question 50: Go_____this book because it has the information you need. A. over B. by C. off D. on

1 câu trả lời

Question 41: My daughter often ________ to see me at least once a week.
A. calls up B. drops in C. goes up D. comes on
Đáp án B
A. call up: gọi điện, gọi đi nhập ngũ
B. drop in: tại vào thăm
C. go up: tăng lên

D. come on: tiến lên
Dịch nghĩa: Con gái thường tạt vào thăm tôi ít nhất một lần một tuần.
Question 42: They had never come ________ such a beautiful little village before.
A. at B. across C. off D. back
Đáp án B
B. come across: tình cờ bắt gặp
C. come off: thành công
D. come back: quay trờ lại
Dịch nghĩa: Họ chưa bao giờ bắt gặp ngôi làng nhỏ nào đẹp như vậy trước đây.
Question 43: They’ve _______ a new tower where that old building used to be.
A. put up B. put down C. pushed up D. pushed down
Đáp án A
A. put up sth (phr.v): xây dựng, dựng lên cái gì
B. put down sth (phr.v): đặt cái gì xuống; ghi chép lại,…
C. push up (n): sự chống đẩy (tập thể dục)
push up sth (phr.v): làm cho cái gì tăng lên về mức độ/số lượng/giá trị,…
D. push down sth (phr.v): hạ thấp, làm cho cái gì ít hơn về mức độ/số lượng
Dịch nghĩa: Họ đã cho cho xây dựng một tòa tháp mới tại nơi mà tòa nhà cũ từng ở đó.
Question 44: We need to go to the market because we have _______ sugar this morning.
A. shortened of B. come short of C. run out of D. finished off
Đáp án C
A. shortened of: làm cho ngắn
B. come short of: thiếu; sắp đủ, gần đủ như tiêu chuẩn
C. run out of: hết, cạn kiệt
D. finished off: kết thúc
Dịch nghĩa: Chúng ta cần đi chợ vì chúng ta đã hết đường vào sáng nay.
Question 45: When my tea cup is empty, I fill it ________ again if I’m still thirty.
A. out B. on C. over D. up
Đáp án D
A. fill out sth = fill in sth (phr.v): hoàn thành một mẫu đơn, điền thông tin vào mẫu đơn nào đó
D. fill up sth (phr.v): đổ đầy, làm đầy cái gì
=> Hai đáp án còn lại không có có cụm đi kèm.
Dịch nghĩa: Khi chén trà của tôi hết, tôi sẽ đổ đầy nó nếu tôi vẫn khát.
Question 46: Paul poured some water on the campfire to put it _______.
A. out B. down C. aside D. off
Đáp án A
A. put out: dập tắt
B. put down: đặt xuống
C. put aside: gạt sang một bên
D. put off: hoãn lại
Dịch nghĩa: Paul đổ một chút nước vào đống lửa trại để dập tắt nó.
Question 47: They said the woman was so ill that it seemed unlikely she would ________.

A. take up B. get off C. pull through D. come up
Đáp án C
A. take up: nhặt lên
B. get off: đi xuống
C. pull through: qua khỏi
D. come up: bát kịp
Dịch nghĩa: Họ nói rằng bà ấy rất ốm yếu mà có vẻ như sẽ không qua khỏi.
Question 48: The children playing near the gate of the building were told to ________ by the guards.
A. go off B. clear off C. get away D. get out
Đáp án B
A. go off (phr.v): phát nổ, đổ chuông, thức ăn thiu thối,…
B. clear off (phr.v): cút xéo, rời khỏi đâu (dùng để yêu cầu ai đi ra khỏi đâu theo một cách thô lỗ)
C. get away (phr.v): chạy mất, chạy thoát, trốn khỏi
D. get out (phr.v): rời đi (hành động đi khỏi nơi nào kiểu như xong việc nên đi về, đi ra khỏi nhà vì công
việc,… => mang tính nhu cầu, cần thiết của họ); đi thăm quan nhiều nơi cùng ai để tận hưởng cuộc
sống,….
=> Vì là hành động “bác bảo vệ yêu cầu bọn trẻ rời khỏi đâu, buộc chúng phải đi ra” nên ta dùng “clear
off”
Dịch nghĩa: Đám trẻ đang chơi gần cánh cổng của tòa nhà mà được bảo vệ nhắc phải rời đi ngay.
Question 49: According to the fairy tale, the handsome prince was _______ a frog by the witch.
A. turned into B. come into C. fed up with D. fed into
Đáp án A
A. turned into: biến thành
B. come into: thừa hưởng, thừa kế
C. fed up with: chán ngấy
D. fed into:có ảnh hưởng đến một cái gì đó
Dịch nghĩa: Theo truyện cổ tích, chàng hoàng tử bị biến thành một con ếch bởi mụ phù thủy.
Question 50: Go _______ this book because it has the information you need.
A. over B. by C. off D. on
Đáp án A
A. go over: xem kỹ
B. go by: trôi (thời gian)
go on: tiếp tục
Dịch nghĩa: Xem kỹ cuốn sách này đi vì nó có thông tin mà bạn cần.